Co khi
Chia sẻ bởi Trần Văn Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: co khi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN
Tên môn học, mô đun
Thời gian của môn học, mô đun (giờ)
Tổng số
Trong đó
Giờ LT
Giờ TH
CÁC MÔN HỌC CHUNG
Giáo dục quốc phòng
45
Giáo dục thể chất
30
Pháp luật
15
Chính trị
30
Tin học
30
Ngoại ngữ
60
CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
300
300
Điện kỹ thuật
45
Cơ kỹ thuật
75
Vật liệu cơ khí
45
Dung sai lắp ghép và đo lường
45
Vẽ kỹ thuật 1
45
Vẽ kỹ thuật 2 (Acad)
45
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
1. 690
300
1390
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
30
25
5
Nhập nghề Cắt gọt kim loại
30
20
10
Gia công nguội cơ bản
80
10
70
Tiện cơ bản.
140
30
110
Tiện trục dài không dùng giá đỡ
80
10
70
Tiện kết hợp
80
10
70
Tiện lỗ
95
15
80
Tiện côn
80
10
70
Tiện ren tam giác
100
10
90
Tiện ren truyền động
100
10
90
Tiện định hình
85
5
80
Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp
110
20
90
Gia công trên máy tiện CNC
150
45
105
Bào mặt phẳng
80
10
70
Bào rãnh, bào góc
85
15
70
Phay mặt phẳng
75
15
60
Phay rãnh, phay góc
80
10
70
Phay bánh răng, thanh răng
70
10
60
Gia công trên máy mài phẳng
70
10
60
Gia công trên máy mài tròn
70
10
60
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Gia công trên máy phay CNC
45
45
Thực tập sản xuất
305
305
Tổng cộng
2.200
855
1. 390
Chương trình đào tạo:
TT
Tên Môn học/Mô - đun
Kế hoạch đào tạo
Ghi chú
Năm 1
Năm 2
Năm 3
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
1
Chính trị
X
2
Pháp luật
X
3
Giáo dục thể chất
X
4
Giáo dục quốc phòng
X
5
Tin học
X
6
Ngoại ngữ
X
7
Kinh tế chính trị
X
8
Luật kinh tế
X
9
Toán kinh tế
X
10
Soạn thảo văn bản
X
11
Anh văn chuyên ngành
X
12
Kinh tế vi mô
X
13
Lý thuyết thống kê
X
14
Lý thuyết tài chính
X
15
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
X
16
Lý thuyết kế toán
X
17
Kinh tế vĩ mô
X
18
Quản trị doanh nghiệp
X
19
Thống kê doanh nghiệp
Tên môn học, mô đun
Thời gian của môn học, mô đun (giờ)
Tổng số
Trong đó
Giờ LT
Giờ TH
CÁC MÔN HỌC CHUNG
Giáo dục quốc phòng
45
Giáo dục thể chất
30
Pháp luật
15
Chính trị
30
Tin học
30
Ngoại ngữ
60
CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
300
300
Điện kỹ thuật
45
Cơ kỹ thuật
75
Vật liệu cơ khí
45
Dung sai lắp ghép và đo lường
45
Vẽ kỹ thuật 1
45
Vẽ kỹ thuật 2 (Acad)
45
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
1. 690
300
1390
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
30
25
5
Nhập nghề Cắt gọt kim loại
30
20
10
Gia công nguội cơ bản
80
10
70
Tiện cơ bản.
140
30
110
Tiện trục dài không dùng giá đỡ
80
10
70
Tiện kết hợp
80
10
70
Tiện lỗ
95
15
80
Tiện côn
80
10
70
Tiện ren tam giác
100
10
90
Tiện ren truyền động
100
10
90
Tiện định hình
85
5
80
Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp
110
20
90
Gia công trên máy tiện CNC
150
45
105
Bào mặt phẳng
80
10
70
Bào rãnh, bào góc
85
15
70
Phay mặt phẳng
75
15
60
Phay rãnh, phay góc
80
10
70
Phay bánh răng, thanh răng
70
10
60
Gia công trên máy mài phẳng
70
10
60
Gia công trên máy mài tròn
70
10
60
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Gia công trên máy phay CNC
45
45
Thực tập sản xuất
305
305
Tổng cộng
2.200
855
1. 390
Chương trình đào tạo:
TT
Tên Môn học/Mô - đun
Kế hoạch đào tạo
Ghi chú
Năm 1
Năm 2
Năm 3
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
1
Chính trị
X
2
Pháp luật
X
3
Giáo dục thể chất
X
4
Giáo dục quốc phòng
X
5
Tin học
X
6
Ngoại ngữ
X
7
Kinh tế chính trị
X
8
Luật kinh tế
X
9
Toán kinh tế
X
10
Soạn thảo văn bản
X
11
Anh văn chuyên ngành
X
12
Kinh tế vi mô
X
13
Lý thuyết thống kê
X
14
Lý thuyết tài chính
X
15
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
X
16
Lý thuyết kế toán
X
17
Kinh tế vĩ mô
X
18
Quản trị doanh nghiệp
X
19
Thống kê doanh nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Sơn
Dung lượng: 21,86KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)