Chuyendecasio
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Quỳnh |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: chuyendecasio thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS
1. Mầu phím:
Phím Trắng: Bấm trực tiếp.
Phím vàng: Bấm qua phím Shift.
Phím Xanh: Bấm trực tiếp.
Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA
2. Bật, tắt máy
ON: Mở máy.
Shift + ON: Tắt máy.
AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.
3. Phím chức năng:
CLS: Xoá màn hình.
DEL: Xoá số vừa đánh.
INS: Chèn.
RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.
STO: Gán vào ô nhớ.
DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad
RND: Làm tròn.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.
A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.
M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.
M-: Trừ bớt ô nhớ M.
EXP: Luỹ thừa 10.
nCr: Tính tổ hợp chập r của n
nPr: Tính Chỉnh hợp chập r của n
O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.
O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.
Re-Im: Phần thực, phần ảo.
SHIFT + CLR: Xoá nhớ
Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.
Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toán
Chọn 3: ALL: Xoá tất cả
4. Hàm, tính toán, và chuyển đổi:
SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan
Sin-1, COS-1, TAN-1: Hàm ngược Sin, Cosin, Tan.
Log, Ln: Logarit cơ số 10, cơ số e.
ex, 10x: Hàm mũ cơ số e, cơ số 10.
x2, x3: Bình phương, lập phương.
x-1: Hàm nghịch đảo.
x!: Giai thừa.
%: Phần trăm.
ab/c: Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, số phập phân và ngược lại
d/c: Đổi hỗn số ra phân số.
POL( : Chuyển toạ độ đề các sang tạo độ thực.
Rec( : Chuyển toạ độ cực sang toạ độ đề các.
RAN#: Hiện số ngẫu nhiên
DT: Nhập dữ liệu, hiện kết quả.
S-SUM: Gọi
S-VAR: Gọi
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n-1
n : Tổng tần số.
Tổng các biến ước lượng
Tổng bình phương các biến ước lượng
DEC, HEX, BIN, OCT: Cơ số 10,16, 2, 8.
COSNT: Gọi hằng số.
CONV: Chuyển đổi đơn vị.
MAT, VCT: Ma trận, véc tơ.
SOLVE: Giải phương trình.
d/dx: Đạo hàm.
: Tích phân
CALC: Tính toán
: Căn bậc 2, bậc 3, bậc x.
ANS: Gọi kết quả.
Arg: Argumen
Abs: Giá trị tuyệt đối.
(-): Dấu âm.
+, -, *, / , ^: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Mũ.
<-, ->, (, (: Di chuyển dữ liệu.
. : Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân
, : Ngăn cách các giá trị trong hàm.
( : Mở ngoặc đơn.
) : Đóng ngoặc đơn.
п : Số PI.
5. Sử dụng MODE:
MODE 1:
Chọn 1: COMP: Chữ D hiển thị ở góc trên bên phải, là trạng thái tính toán cơ bản.
Chọn 2: CMPLX: Trạng thái tính toánđược cả với số phức
MODE 2:
Chọn 1: SD: Trạng thái giải bài toán thống kê 1 biến.
Chọn 2: REG: Thống kê 2 biến
Chọn 1: LIN: Tuyến tính
Chọn 2: LOG:Logarit
Chọn 3: Exp:Mũ
Chọn ->
Chọn 1: Pwr: Luỹ thừa
Chọn 2: Inv: Nghịch đảo
Chọn 3: Quad: Bậc 2
Chọn 3: BASE: Chọn và làm việc với các hệ đếm
MODE 3:
Chọn 1: EQN: Giải phương trình, hệ phương trình.
Chọn 1:UNKNOWNS: Hệ phương trình.
Chọn 2: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Chọn 3: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Chọn 2: DEGREE: Phương trình bậc 2, bậc 3.
Chọn 2: Phương trình bậc 2.
Chọn 3: Phương trình bậc 3.
1. Mầu phím:
Phím Trắng: Bấm trực tiếp.
Phím vàng: Bấm qua phím Shift.
Phím Xanh: Bấm trực tiếp.
Chữa mầu đỏ: Bấm qua phím ALPHA
2. Bật, tắt máy
ON: Mở máy.
Shift + ON: Tắt máy.
AC: Xoá mang hình, thực hiện phép tính mới.
3. Phím chức năng:
CLS: Xoá màn hình.
DEL: Xoá số vừa đánh.
INS: Chèn.
RCL: Gọi số ghi trong ô nhớ.
STO: Gán vào ô nhớ.
DRG: Chuyển Độ - Radial – Grad
RND: Làm tròn.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n giảm.
ENG: Chuyển dạng a.10^n với n tăng.
A, B, C, D, E, F, X, Y, M: Các ô nhớ.
M+: Cộng thêm vào ô nhớ M.
M-: Trừ bớt ô nhớ M.
EXP: Luỹ thừa 10.
nCr: Tính tổ hợp chập r của n
nPr: Tính Chỉnh hợp chập r của n
O,,,: Nhập đọc Độ, Phút, Giây.
O,,,: Đọc Độ, Phút, Giây.
Re-Im: Phần thực, phần ảo.
SHIFT + CLR: Xoá nhớ
Chọn 1: Mcl: Xoá các biến nhớ.
Chọn 2: Mode: Xoá kiểu, trạng thái, loại hình tính toán
Chọn 3: ALL: Xoá tất cả
4. Hàm, tính toán, và chuyển đổi:
SIN, COS, TAN: Sin, Cosin, tan
Sin-1, COS-1, TAN-1: Hàm ngược Sin, Cosin, Tan.
Log, Ln: Logarit cơ số 10, cơ số e.
ex, 10x: Hàm mũ cơ số e, cơ số 10.
x2, x3: Bình phương, lập phương.
x-1: Hàm nghịch đảo.
x!: Giai thừa.
%: Phần trăm.
ab/c: Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, số phập phân và ngược lại
d/c: Đổi hỗn số ra phân số.
POL( : Chuyển toạ độ đề các sang tạo độ thực.
Rec( : Chuyển toạ độ cực sang toạ độ đề các.
RAN#: Hiện số ngẫu nhiên
DT: Nhập dữ liệu, hiện kết quả.
S-SUM: Gọi
S-VAR: Gọi
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n
: Độ lệch tiêu chuẩn theo n-1
n : Tổng tần số.
Tổng các biến ước lượng
Tổng bình phương các biến ước lượng
DEC, HEX, BIN, OCT: Cơ số 10,16, 2, 8.
COSNT: Gọi hằng số.
CONV: Chuyển đổi đơn vị.
MAT, VCT: Ma trận, véc tơ.
SOLVE: Giải phương trình.
d/dx: Đạo hàm.
: Tích phân
CALC: Tính toán
: Căn bậc 2, bậc 3, bậc x.
ANS: Gọi kết quả.
Arg: Argumen
Abs: Giá trị tuyệt đối.
(-): Dấu âm.
+, -, *, / , ^: Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Mũ.
<-, ->, (, (: Di chuyển dữ liệu.
. : Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân
, : Ngăn cách các giá trị trong hàm.
( : Mở ngoặc đơn.
) : Đóng ngoặc đơn.
п : Số PI.
5. Sử dụng MODE:
MODE 1:
Chọn 1: COMP: Chữ D hiển thị ở góc trên bên phải, là trạng thái tính toán cơ bản.
Chọn 2: CMPLX: Trạng thái tính toánđược cả với số phức
MODE 2:
Chọn 1: SD: Trạng thái giải bài toán thống kê 1 biến.
Chọn 2: REG: Thống kê 2 biến
Chọn 1: LIN: Tuyến tính
Chọn 2: LOG:Logarit
Chọn 3: Exp:Mũ
Chọn ->
Chọn 1: Pwr: Luỹ thừa
Chọn 2: Inv: Nghịch đảo
Chọn 3: Quad: Bậc 2
Chọn 3: BASE: Chọn và làm việc với các hệ đếm
MODE 3:
Chọn 1: EQN: Giải phương trình, hệ phương trình.
Chọn 1:UNKNOWNS: Hệ phương trình.
Chọn 2: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Chọn 3: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Chọn 2: DEGREE: Phương trình bậc 2, bậc 3.
Chọn 2: Phương trình bậc 2.
Chọn 3: Phương trình bậc 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Quỳnh
Dung lượng: 316,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)