CHUYEN LAM SON 2011
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN LAM SON 2011 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO THANH HOÁ
KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2010-2011
(Dành cho tất cả thí sinh thi vào PTTH chuyên Lam Sơn)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :19 tháng 6 năm 2010
Câu I: ( 2 điểm )
Cho biểu thức: A =
Rút gọn biểu thức A
2). Tìm x sao cho A < 2
Câu II : ( 2 điểm ) Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 – 7x + 3 = 0
Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1 - x2 và 2x2 - x1
2) Tính giá trị của biểu thức : B = + ,
Câu III: ( 1,5điểm ) Giải hệ phương trình
Câu IV: ( 3,5điểm )
Cho hình vuông ABCD trên đường chéo BD lấyđiểm I sao cho BI = BA . Đường thẳngđi qua I vuông góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại H
Chứng minh rằng : AE = ID
2) Đường tròn tâm E bán kính EA cắt AD tạiđiểm thứ hai F ( F A)
Chứng minh : DF.DA = EH . EB
Câu V: ( 1điểm ) Cho tam giác ABC cóđộ dài 3 cạnh lần lượt là : BC = a ; CA= b ; BA= c
Và chu vi bằng 2p . Chứng minh rằng :
.....Hết ....
Họ và tên thí sinh ....................................................................số báo danh: .......
chữ ký giám thị 1: chữ ký giám thị 1 :
dự kiến lời giảimôn toán chung KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2010-2011
(Dành cho tất cả thí sinh thi vào PTTH chuyên Lam Sơn)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :19 tháng 6 năm 2010
Câu I: ( 2 điểm )
a) ĐK: x>0 ;x
A =
A = :
A = :
A = :
A = :
A = :
A =
b) với x>0 ;x ta có :
A < 2 <2 2-> 0
= > 0
Vậy với hoặc thì A<2
Câu II (2đ)
Vì nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Đặt ta có:
Do đó phương trình bậc hai cần lập là:
2)Ta có : B2=
Câu III (1,5đ)
ĐK: Đặt ta được hệ:
Câu IV (3,5đ) (Tự vẽ hình)
Xét tam giác ABE và tam giác IBE có:
AB=IB; gócBAE= gócBIE = 900 ; BE chung
suy ra tam giác ABE = tam giácIBE (cạnh huyền -cạnh góc vuông)
suy ra AE = IE (1)
vì ABCD là hình vuông nên góc EDI = 450 suy ra góc DEI = 450 (vì tam giácDEI vuông ở I)
suy ra tam giác DEI cân tại I suy ra IE =ID (2)
từ (1) và (2) suy ra AE = DI
Vì EA = EI nên đường tròn (E;EA) đi qua I mà EI vuông góc với DI
suy ra DI là tiếp tuyến củađường tròn (E;EA)
suy ra gócDAI = gócDIF (cùng chắn cung IF)
suy ra tam giácDAI đồng dạng với tam giácDIF (G-G) suy ra DA/DI =DI/DF
do đó DF.DA = DI2
mà DI = IE suy ra DF.DA =IE2 (3)
vì AI là dây chung củađương tròn (E;EA) vàđường tròn (B;BA=BI) nên AI vuông góc với BE tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BEI có : IE2 = EH.EB (4)
Từ (3) và (4) suy ra DF.DA =EH.EB
Câu V (1đ)
Trước hết ta chưng minh: với a,b >0 ta có:
Thật vậy(*) (đúng).Dấu “=” xảy ra
Áp dụng (*) ta có:
tương tự ta có:
suy ra
Hay
mà (BĐT Cauchy)
Do đó (đpcm)
Dấu “=” xảy ra a=b=c tức là ABC là tam giácđều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 95,52KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)