CHUYEN DE RUT GON LOP 9
Chia sẻ bởi Bùi Duy Chuân |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN DE RUT GON LOP 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10
Phần 1. bài tập về biểu thức
Bài 1. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của a để P < 1.
Bài 2. Cho biểu thức:P =
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của a để P < 0
Bài 3. Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Bài 4. Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P < 1
Tìm giá trị của P nếu
Bài 5. Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M = a.(P - )
Bài 6: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Bài 7: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm x để P0
Bài 8: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Bài 9: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
So sánh P với 3
Bài 10: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm a để P <
Bài 11: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm x để P <
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P < 1
Bài 13: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Chứng minh P
Bài 14: Cho biểu thức:P = với m > 0
Rút gọn P;
Tính x theo m để P = 0;
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x > 1
Bài 15: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Biết a > 1 Hãy so sánh P vớiP
Tìm a để P = 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 16: Cho biểu thứcP =
Rút gọn P
Tính giá trị của P nếu a = và b =
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Bài 17: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Với giá trị nào của a thì P = 7
Với giá trị nào của a thì P > 6
Bài 18: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P < 0
Tìm các giá trị của a để P = - 2
Bài 19: Cho biểu thức:P =
Tìm điều kiện để P có nghĩa.
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a = và b =
Bài 20: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Chứng minh rằng P > 0x
Bài 21: Cho biểu thứcP =
Rút gọn P
Tính khi x =
Bài 22: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P = 20
Bài 23: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Chứng minh P
Bài 24: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tính P khi a = 16 và b = 4
Bài 25: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Cho P = tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P >
Bài 26: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Với giá trịnào của x thì P < 1
Bài 27: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P >
Bài 29: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Cho x.y = 16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 30: Cho biểu thức
Phần 1. bài tập về biểu thức
Bài 1. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của a để P < 1.
Bài 2. Cho biểu thức:P =
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của a để P < 0
Bài 3. Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Bài 4. Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P < 1
Tìm giá trị của P nếu
Bài 5. Cho biểu thức P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M = a.(P - )
Bài 6: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Bài 7: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm x để P0
Bài 8: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Bài 9: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
So sánh P với 3
Bài 10: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm a để P <
Bài 11: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm x để P <
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P < 1
Bài 13: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Chứng minh P
Bài 14: Cho biểu thức:P = với m > 0
Rút gọn P;
Tính x theo m để P = 0;
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x > 1
Bài 15: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Biết a > 1 Hãy so sánh P vớiP
Tìm a để P = 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 16: Cho biểu thứcP =
Rút gọn P
Tính giá trị của P nếu a = và b =
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Bài 17: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Với giá trị nào của a thì P = 7
Với giá trị nào của a thì P > 6
Bài 18: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P < 0
Tìm các giá trị của a để P = - 2
Bài 19: Cho biểu thức:P =
Tìm điều kiện để P có nghĩa.
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a = và b =
Bài 20: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Chứng minh rằng P > 0x
Bài 21: Cho biểu thứcP =
Rút gọn P
Tính khi x =
Bài 22: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P = 20
Bài 23: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Chứng minh P
Bài 24: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tính P khi a = 16 và b = 4
Bài 25: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Cho P = tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P >
Bài 26: Cho biểu thức: P =
Rút gọn P
Với giá trịnào của x thì P < 1
Bài 27: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P >
Bài 29: Cho biểu thức:P =
Rút gọn P
Cho x.y = 16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 30: Cho biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Duy Chuân
Dung lượng: 156,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)