Chuyen de hinh hoc lop 9
Chia sẻ bởi Lam Thi Hanh |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: chuyen de hinh hoc lop 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
TỔNG HỢP ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 9
Vấn đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
Trong tam giác vuông ta có định lí Pytago dùng để tính cạnh hoặc chứng minh các đẳng thức có liên quan đến bình phương của cạnh.
Tam giác ABC vuông tại A khi đó: BC2=AB2+AC2.
Trong tam giác vuông tại A thì trung tuyến AM = BC/2.
B
A
M
c
h
b
C’
b’
A
C
B
H
C
a
4.
Công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại A: S=1/2. AB.AC=1/2.a.h
5.
Từ công thức diện tích ta có ngay:
a.h = b.c.
6.
Công thức hình chiếu lên cạnh huyền:
b’.c’= h2.
7.
Công thức về cạnh góc vuông và hình chiếu:
b2= a.b’.
Và c2=a.c’.
8.
Công thức về nghịch đảo đường cao:
1
1
1
.
h 2
b 2
c2
Các cách để c/m một tam giác là tam giác vuông:
9.1. Chỉ ra tam giác có một góc vuông.
9.2. Chỉ ra tam giác thỏa định lí Pytago đảo tức là : BC2=AB2+AC2.thì tam giác vuông tại A.
9.3. Chỉ ra một trung tuyến AM = BC/2. Thì tam giác vuông tại A.
Bài tập:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC=5cm. AH là đường cao. Tính BH; CH;AC và AH.
Cho tam giác ABC cân tại A có BC=16cm; AH=6cm. Một điểm D BH:
BD=3,5 cm. C/m ▲ DAC vuông.
Cho ▲ ABC vuông tại A có AC=10cm; AB=8cm. Tính:
BC.
Hình chiếu của AB và AC lên BC.
Đường cao AH.
Cho ▲ ABC vuông tại A có BC=20cm; AC=18cm. Tính AB;BH; CH và AH.
Cho ▲ ABC vuông tại A, có BC=12cm. Tính chiều dài hai cạnh góc vuông
biết AB 23 AC .
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Cho ▲ ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH=10cm; CH=42 cm. Tính BC; AH; AB và AC.
Cho đường tròn tâmO bán kính R=10cm.Dây cung AB bất kỳ có trung điểm I.
Tính AB nếu OI=7cm.
Tính OI nếu AB=14cm.
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=26,5 cm. Vẽ dây cung AC=22,5cm. H là hình chiếu của C trên AB, nối BC. Tính BC; BH; CH và OH.
Hình thang ABCD cân; đáy lớn AB= 30cm, đáy nhỏ CD=10cm và góc A là 600.
Tính cạnh BC.
Gọi M; N lần lượt là trung điểm AB và CD. Tính MN.
10. Cho đa giác lồi ABCD có AB=AC=AD=10cm, góc B bằng 600 và góc A là
900.
Tính đường chéo BD.
Tính khoảng cách BH và Điều kiện từ B và D đến AC.
Tính HK.
Vẽ BE DC kéo dài. Tính BE; CE và DC.
11. Cho đoạn thẳng AB=2a. Từ trung điểm O của AB vẽ Ox AB tại O. Trên Ox lấy D: OD=a/2.từ B kẽ BC AD kéo dài.
Tính AD; AC và BC theo a.
Kéo dài DO một đoạn OE=a. C/m bốn điểm A; C; B và E cùng nằm trên một đường tròn.
Xác định tính chất CE với góc ACB.
TỔNG HỢP ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 9
Vấn đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
Trong tam giác vuông ta có định lí Pytago dùng để tính cạnh hoặc chứng minh các đẳng thức có liên quan đến bình phương của cạnh.
Tam giác ABC vuông tại A khi đó: BC2=AB2+AC2.
Trong tam giác vuông tại A thì trung tuyến AM = BC/2.
B
A
M
c
h
b
C’
b’
A
C
B
H
C
a
4.
Công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại A: S=1/2. AB.AC=1/2.a.h
5.
Từ công thức diện tích ta có ngay:
a.h = b.c.
6.
Công thức hình chiếu lên cạnh huyền:
b’.c’= h2.
7.
Công thức về cạnh góc vuông và hình chiếu:
b2= a.b’.
Và c2=a.c’.
8.
Công thức về nghịch đảo đường cao:
1
1
1
.
h 2
b 2
c2
Các cách để c/m một tam giác là tam giác vuông:
9.1. Chỉ ra tam giác có một góc vuông.
9.2. Chỉ ra tam giác thỏa định lí Pytago đảo tức là : BC2=AB2+AC2.thì tam giác vuông tại A.
9.3. Chỉ ra một trung tuyến AM = BC/2. Thì tam giác vuông tại A.
Bài tập:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC=5cm. AH là đường cao. Tính BH; CH;AC và AH.
Cho tam giác ABC cân tại A có BC=16cm; AH=6cm. Một điểm D BH:
BD=3,5 cm. C/m ▲ DAC vuông.
Cho ▲ ABC vuông tại A có AC=10cm; AB=8cm. Tính:
BC.
Hình chiếu của AB và AC lên BC.
Đường cao AH.
Cho ▲ ABC vuông tại A có BC=20cm; AC=18cm. Tính AB;BH; CH và AH.
Cho ▲ ABC vuông tại A, có BC=12cm. Tính chiều dài hai cạnh góc vuông
biết AB 23 AC .
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Cho ▲ ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH=10cm; CH=42 cm. Tính BC; AH; AB và AC.
Cho đường tròn tâmO bán kính R=10cm.Dây cung AB bất kỳ có trung điểm I.
Tính AB nếu OI=7cm.
Tính OI nếu AB=14cm.
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=26,5 cm. Vẽ dây cung AC=22,5cm. H là hình chiếu của C trên AB, nối BC. Tính BC; BH; CH và OH.
Hình thang ABCD cân; đáy lớn AB= 30cm, đáy nhỏ CD=10cm và góc A là 600.
Tính cạnh BC.
Gọi M; N lần lượt là trung điểm AB và CD. Tính MN.
10. Cho đa giác lồi ABCD có AB=AC=AD=10cm, góc B bằng 600 và góc A là
900.
Tính đường chéo BD.
Tính khoảng cách BH và Điều kiện từ B và D đến AC.
Tính HK.
Vẽ BE DC kéo dài. Tính BE; CE và DC.
11. Cho đoạn thẳng AB=2a. Từ trung điểm O của AB vẽ Ox AB tại O. Trên Ox lấy D: OD=a/2.từ B kẽ BC AD kéo dài.
Tính AD; AC và BC theo a.
Kéo dài DO một đoạn OE=a. C/m bốn điểm A; C; B và E cùng nằm trên một đường tròn.
Xác định tính chất CE với góc ACB.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Thi Hanh
Dung lượng: 328,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)