Chuyen de ham so bac nhat on thi L10
Chia sẻ bởi Nguyên Thanh Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chuyen de ham so bac nhat on thi L10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề hàm số bậc nhất
A.Lý thuyết
1.Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax +b trong đó a, b là các số cho trước và a 0.
2. Tính chất: Hàm số y = ax +b đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0.
3. Đồ thị:
+ Đồ thị của hàm số y = ax +b (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1; a).
+ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm B(0; b), cắt trục hoành tại điểm A( ; 0).
4. Hệ số góc
* a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0).
* Gọi là góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng y = ax + b ( a 0) , ta có:
+ a > 0 < 900
+ a < 0 > 900
5. Đường thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x + b’ (d’) trong đó a và a’ khác 0, ta có:
+ (d ) và (d’) cắt nhau a a’
+ (d ) và (d’) song song với nhau a =a’; b b’
+ (d ) và (d’) trùng nhau a = a’; b = b’
B. Bài tập áp dụng
Bài tập 1.Tìm tập xác định các hàm số sau:
a)
y = 3x
y = 4x - 1
y = - x +3
y = x2
y = x2 +4x+3
b)
c)
d)
e)
f)
Bài tập 2.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? xác định tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b của các hàm số bậc nhất.
1
y = 3x +1
6
y = x +1 - x2
11
y = x + 2
2
y = 3 - 2x
7
y = - x
12
y = 3(x – 2)
3
8
13
4
9
14
5
10
15
Bài tập 3.Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một MPTĐ và nêu nhận xét về các đồ thị.
a)
y = x +2
y = x - 2
y = x
b)
y = x +1
y = 2x +1
y = -x +1
c)
y = 2x - 3
y = 3 - 2x
y = x - 2
d)
y = x + 2
y = - x + 2
Bài tập 4. Cho hàm số y = ( m – 3 )x
a)Tìm m để hàm số đẵ cho là hàm số bậc nhất;
b)Tìm m để hàm số nghịch biến.
Bài tập 5.Cho đường thẳng d có công thức: xác định phương trình đường thẳng của d trong các trường hợp sau:
a) d song song với d1 có công thức:
b) d song song với d2 có công thức:
c) d vuông góc với d3 có công thức:
d) d vuông góc với d4 có công thức:
Bài tập 6.Hãy s
A.Lý thuyết
1.Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax +b trong đó a, b là các số cho trước và a 0.
2. Tính chất: Hàm số y = ax +b đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0.
3. Đồ thị:
+ Đồ thị của hàm số y = ax +b (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1; a).
+ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm B(0; b), cắt trục hoành tại điểm A( ; 0).
4. Hệ số góc
* a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0).
* Gọi là góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng y = ax + b ( a 0) , ta có:
+ a > 0 < 900
+ a < 0 > 900
5. Đường thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x + b’ (d’) trong đó a và a’ khác 0, ta có:
+ (d ) và (d’) cắt nhau a a’
+ (d ) và (d’) song song với nhau a =a’; b b’
+ (d ) và (d’) trùng nhau a = a’; b = b’
B. Bài tập áp dụng
Bài tập 1.Tìm tập xác định các hàm số sau:
a)
y = 3x
y = 4x - 1
y = - x +3
y = x2
y = x2 +4x+3
b)
c)
d)
e)
f)
Bài tập 2.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? xác định tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b của các hàm số bậc nhất.
1
y = 3x +1
6
y = x +1 - x2
11
y = x + 2
2
y = 3 - 2x
7
y = - x
12
y = 3(x – 2)
3
8
13
4
9
14
5
10
15
Bài tập 3.Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một MPTĐ và nêu nhận xét về các đồ thị.
a)
y = x +2
y = x - 2
y = x
b)
y = x +1
y = 2x +1
y = -x +1
c)
y = 2x - 3
y = 3 - 2x
y = x - 2
d)
y = x + 2
y = - x + 2
Bài tập 4. Cho hàm số y = ( m – 3 )x
a)Tìm m để hàm số đẵ cho là hàm số bậc nhất;
b)Tìm m để hàm số nghịch biến.
Bài tập 5.Cho đường thẳng d có công thức: xác định phương trình đường thẳng của d trong các trường hợp sau:
a) d song song với d1 có công thức:
b) d song song với d2 có công thức:
c) d vuông góc với d3 có công thức:
d) d vuông góc với d4 có công thức:
Bài tập 6.Hãy s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thanh Hùng
Dung lượng: 198,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)