CHUYEN DE DINH LI TA_LET
Chia sẻ bởi Phan Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN DE DINH LI TA_LET thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 2/ 3/
5/ 6/ 78/ 9/ 10
11/ 12/ 13/
14/ 15/
16/ 17/ 18/
19/ 20/
21/ 22/ 23/ 2x - = + 24/ + = 25/
26/ 27/
28/ 29/ 30/ - =
Bài 2: Giải các phương trinh sau bằng cách đưa về dạng tích:
Bài 2.1:
a)3x2 + 12x – 66 = 0 b) 9x2 – 30x + 225 = 0
c) x2 + 3x – 10 = 0 d) 3x2 – 7x + 1 = 0
e) 3x2 – 7x + 8 = 0 f) 4x2 – 12x + 9 = 0
g) 3x2 + 7x + 2 = 0 h) x2 – 4x + 1 = 0
i) 2x2 – 6x + 1 = 0 j) 3x2 + 4x – 4 = 0
Bài 2.2:a)(x – ) + 3(x2 – 2) = 0 b) x2 – 5 = (2x – )(x + )
Bài 2.3:
a) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 b) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
c) x2 + (x + 2)(11x – 7) = 4 d) (x – 1)(x2 + 5x – 2) – (x3 – 1) = 0
e) x3 + 1 = x(x + 1) f) x3 + x2 + x + 1 = 0
g) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 h) x3 – 7x + 6 = 0
i) x6 – x2 = 0 j) x3 – 12 = 13x
k) – x5 + 4x4 = – 12x3 l) x3 = 4x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các Phương trình sau:
1/ 2/ - = 3/
4/ 5/
6/ 7/ 8/
9/ 10/ 11/
12/ 13/ + x = 14/
Bài 2: Tìm các giá trị của a để mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2.
a) b)
c) d)
Bài 3: Tìm x để giá trị của hai biểu thức và bằng nhau
Bài 4: Tìm các giá trị của y để giá trị hai biểu thức và bằng nhau.
Bài 5: Cho phương trình (ẩn x):
a/ Giải PT khi a = – 3; a = 0; a = 1.
b/ Tìm các giá trị của a để PT nhận x = làm nghiệm.
Bài 6: Giải các PT sau:
a) (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1) b) x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
e) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 f) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
g) 3x – 15 = 2x(x – 5) h) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
i) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1) j) (2x2 + 1)(4x – 3) = (x – 12)(2x2 + 1)
k) x(2x – 9) = 3x(x – 5) l) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
m) 2x(x – 1) = x2 - 1 n) (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
--------------------------
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 2/ 3/
5/ 6/ 78/ 9/ 10
11/ 12/ 13/
14/ 15/
16/ 17/ 18/
19/ 20/
21/ 22/ 23/ 2x - = + 24/ + = 25/
26/ 27/
28/ 29/ 30/ - =
Bài 2: Giải các phương trinh sau bằng cách đưa về dạng tích:
Bài 2.1:
a)3x2 + 12x – 66 = 0 b) 9x2 – 30x + 225 = 0
c) x2 + 3x – 10 = 0 d) 3x2 – 7x + 1 = 0
e) 3x2 – 7x + 8 = 0 f) 4x2 – 12x + 9 = 0
g) 3x2 + 7x + 2 = 0 h) x2 – 4x + 1 = 0
i) 2x2 – 6x + 1 = 0 j) 3x2 + 4x – 4 = 0
Bài 2.2:a)(x – ) + 3(x2 – 2) = 0 b) x2 – 5 = (2x – )(x + )
Bài 2.3:
a) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 b) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
c) x2 + (x + 2)(11x – 7) = 4 d) (x – 1)(x2 + 5x – 2) – (x3 – 1) = 0
e) x3 + 1 = x(x + 1) f) x3 + x2 + x + 1 = 0
g) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 h) x3 – 7x + 6 = 0
i) x6 – x2 = 0 j) x3 – 12 = 13x
k) – x5 + 4x4 = – 12x3 l) x3 = 4x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các Phương trình sau:
1/ 2/ - = 3/
4/ 5/
6/ 7/ 8/
9/ 10/ 11/
12/ 13/ + x = 14/
Bài 2: Tìm các giá trị của a để mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2.
a) b)
c) d)
Bài 3: Tìm x để giá trị của hai biểu thức và bằng nhau
Bài 4: Tìm các giá trị của y để giá trị hai biểu thức và bằng nhau.
Bài 5: Cho phương trình (ẩn x):
a/ Giải PT khi a = – 3; a = 0; a = 1.
b/ Tìm các giá trị của a để PT nhận x = làm nghiệm.
Bài 6: Giải các PT sau:
a) (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1) b) x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
e) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 f) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
g) 3x – 15 = 2x(x – 5) h) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
i) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1) j) (2x2 + 1)(4x – 3) = (x – 12)(2x2 + 1)
k) x(2x – 9) = 3x(x – 5) l) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
m) 2x(x – 1) = x2 - 1 n) (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
--------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Sơn
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)