Chuyên đề casio lớp 9-cực hay-chuyên môn cao
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Tú |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề casio lớp 9-cực hay-chuyên môn cao thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN HS GIỏI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO.
I.Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản:
1) Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01.
a). b) .
Quy trình ấn phím như sau:
Ấn MODE nhiều lần đến khi màn hình xuất hiện Fix Sci Norm.
Ấn tiếp 1.
Ấn tiếp 2 (Kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Ấn tiếp 1,25 ( 3,75 x2 + 4,15 x2) : 5,35 : 7,05 =
KQ : 1,04.
b) Tương tự ta được KQ : 166,95.
2) Thực hiện phép tính :
A = .
Ấn ( 0,8 : () : (0,64 - ) = SHIFT STO A.
Ấn tiếp ( (1,08 - ) : ) : ( = SHIFT STO B.
Ấn tiếp 1,2 . 0,5 : = + ALPHA A + ALPHA B =
KQ:2,333333333.
B = 6 : - 0,8 : .
Ấn 1,5 : ( = SHIFT STO A.
Ấn tiếp (1 + SHIFT STO B.
Ấn tiếp 6 : : ALPHA A + ALPHA B + =
KQ : 173
3) Tính chính xác đến 0, 0001
a) 3 + b) 5 +7.
Ấn MODE nhiều lần giống như bài 1.
Ấn tiếp 3 + ) =
KQ : 5,2967.
5+7=
KQ :53,2293.
4) Không cần biến đổi hãy tính trực tiếp giá trị của các biểu thức.
A = . B = .
A) ((2=
KQ : - 1,5
B) (( =
KQ : - 2
Bài tập :
1) a) Tìm 2,5% của . b) Tìm 5% của
2) Tìm 12% của , biết
a = b = -
3) Tính + .
KQ :
4) Giải phương trình :
a) = 6,48.
b) =
c)
II. Liên phân số.
Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng một liên phân số bậc n.
trong đó q0 , q1 , q2 ,….qn nguyên dương và qn > 1.
Liên phân số trên được ký hiệu là : .
Thí dụ 1 : Liên phân số :
Thí dụ 2 :
Biểu diễn A ra dạng phân số thường và số thập phân
A = 3+
Giải
Tính từ dưới lên
Ấn 3 x-1* 5 +2 = x-1*4 +2 = x-1*5 +2 = x-1 * 4 +2 = x-1 * 5 + 3 = ab/c SHIFT d/c
KQ : A = 4,6099644 = .
Thí dụ 3 : Tính a , b biết :
B =
Giải
3291051 = x-1 = - 3 = x-1 = - 5 = x-1 =
KQ :
Vậy a = 7 , b = 7
Thí dụ 4 : Cho số : 365 +
Tìm a và b
Giải : 117 484 = x—1 = -- 4 = x-1 = -- 7 = x-1 =
KQ :
Vậy a =3, b = 5.
Chú ý rằng 176777 – (484 * 365) = 117.
Bài tập:
1) Giải phương trình :
Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1)
35620x + 8220 = 3124680x +729092 x
2) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A = 3 + ; B = 7 +
Kết quả : A = ; B =
3) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A =
4) Tìm các số tự nhiên a và b, biết rằng :
5) Tính giá trị của x và y từ các phương trình sau:
a. 4 +
Đặt M =
Khi đó, a có dạng : 4 + Mx – Nx = 0 hay 4 + Mx = Nx
Suy ra : x =
Ta được M = và cuối cùng tính x
Kết quả x =
6) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng
7) Tìm các số tự nhiên a , b, c , d,
I.Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản:
1) Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01.
a). b) .
Quy trình ấn phím như sau:
Ấn MODE nhiều lần đến khi màn hình xuất hiện Fix Sci Norm.
Ấn tiếp 1.
Ấn tiếp 2 (Kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Ấn tiếp 1,25 ( 3,75 x2 + 4,15 x2) : 5,35 : 7,05 =
KQ : 1,04.
b) Tương tự ta được KQ : 166,95.
2) Thực hiện phép tính :
A = .
Ấn ( 0,8 : () : (0,64 - ) = SHIFT STO A.
Ấn tiếp ( (1,08 - ) : ) : ( = SHIFT STO B.
Ấn tiếp 1,2 . 0,5 : = + ALPHA A + ALPHA B =
KQ:2,333333333.
B = 6 : - 0,8 : .
Ấn 1,5 : ( = SHIFT STO A.
Ấn tiếp (1 + SHIFT STO B.
Ấn tiếp 6 : : ALPHA A + ALPHA B + =
KQ : 173
3) Tính chính xác đến 0, 0001
a) 3 + b) 5 +7.
Ấn MODE nhiều lần giống như bài 1.
Ấn tiếp 3 + ) =
KQ : 5,2967.
5+7=
KQ :53,2293.
4) Không cần biến đổi hãy tính trực tiếp giá trị của các biểu thức.
A = . B = .
A) ((2=
KQ : - 1,5
B) (( =
KQ : - 2
Bài tập :
1) a) Tìm 2,5% của . b) Tìm 5% của
2) Tìm 12% của , biết
a = b = -
3) Tính + .
KQ :
4) Giải phương trình :
a) = 6,48.
b) =
c)
II. Liên phân số.
Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng một liên phân số bậc n.
trong đó q0 , q1 , q2 ,….qn nguyên dương và qn > 1.
Liên phân số trên được ký hiệu là : .
Thí dụ 1 : Liên phân số :
Thí dụ 2 :
Biểu diễn A ra dạng phân số thường và số thập phân
A = 3+
Giải
Tính từ dưới lên
Ấn 3 x-1* 5 +2 = x-1*4 +2 = x-1*5 +2 = x-1 * 4 +2 = x-1 * 5 + 3 = ab/c SHIFT d/c
KQ : A = 4,6099644 = .
Thí dụ 3 : Tính a , b biết :
B =
Giải
3291051 = x-1 = - 3 = x-1 = - 5 = x-1 =
KQ :
Vậy a = 7 , b = 7
Thí dụ 4 : Cho số : 365 +
Tìm a và b
Giải : 117 484 = x—1 = -- 4 = x-1 = -- 7 = x-1 =
KQ :
Vậy a =3, b = 5.
Chú ý rằng 176777 – (484 * 365) = 117.
Bài tập:
1) Giải phương trình :
Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1)
35620x + 8220 = 3124680x +729092 x
2) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A = 3 + ; B = 7 +
Kết quả : A = ; B =
3) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A =
4) Tìm các số tự nhiên a và b, biết rằng :
5) Tính giá trị của x và y từ các phương trình sau:
a. 4 +
Đặt M =
Khi đó, a có dạng : 4 + Mx – Nx = 0 hay 4 + Mx = Nx
Suy ra : x =
Ta được M = và cuối cùng tính x
Kết quả x =
6) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng
7) Tìm các số tự nhiên a , b, c , d,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Tú
Dung lượng: 320,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)