Chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 phương trình và hệ phương trình
Chia sẻ bởi Tạ Duy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 phương trình và hệ phương trình thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Toán BDHSG phương trình và hệ phương trình. (lớp 9)
Bài toán 1: Giải phương trình
Bổ đề : Với
Giải: Điều kiện : , Ta có mà . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Vậy phương trình có nghiệm x = 6
Hoặc: Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Bài toán 2: Giải phương trình:
Vì và nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái ta được: (1)
(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: nên theo đề ta có :. Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả . Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
Bài toán 3: Giải phương trình: (1)
Điều kiện tồn tại phương trình: (*)
Vế phải của (1): . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki thoả mãn (*) thì vế trái của phương trình (1):
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của phương trình.
Hoặc Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của phương trình.
Bài toán 4: Giải phương trình: . (1)
Giải: Điều kiện (2).
Vế trái của phương trình (1): với mọi x. đẳng thức xảy ra khi x = 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki với mọi x thoả mãn (2) thì vế phải của phương trình (1) thoả:
. đẳng thức xảy ra khi . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế của phương trình (1) đều bằng 2. Nên x = 1. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.
Bài toán 5: Giải phương trình: (1)
Giải:
Điều kiện Do với mọi x nên
Đặt ; với . Nên phương trình (1) trở thành :
Giải phương trình này được hoặc
Với thì phương trình (1) vô nghiệm
Với thì . Phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện ; .
Bài toán 6: Giải phương trình: (1)
Phương trình (1) có nghĩa khi x < 5 nên
vì > 0 nên . Thử lại đúng nên nghiệm của phương trình là .
Bài toán 7: Giải phương trình: (1)
Điều kiện để phương trình có nghĩa là : . Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
. Giải phương trình này được . Thử lai chỉ có hai nghiệm x = 0; x = 6 thoả mãn đề cho.
Bài toán 8: Giải phương trình: (1)
Điều kiện x > -2 và . Nhân hai vế của phương trình (1) với ta được:
Do x > -2 nên x = -4 (loại). Vậy nghiệm của phương trình x = -1.
Cách giải khác:
Đặt ; nên .Do đó phương trình (1) trở thành: (*)
Từ hệ (*) suy ra
khi đó ta cũng có x = -1.
Bài toán 9: Giải phương trình: (1)
Giải: Điều kiện (*).
Đặt ; . Nên phương trình (1) trở thành
Nếu b = 1 thì so với điều kiên (*) thoả
Nếu a = 4 thì so với điều kiên (*) thoả.
Vậy phương trình có nghiệm là .
Bài toán 10: Giải phương trình: (*)
Lập phương hai vế của phương trình (*) ta được:
hoặc . Thử lại ta thấy phương trinh có đúng ba nghiệm trên.
Bài toán 11: Giải phương trình (1)
Điều kiện: . Đặt ; ; nên phương trình (1) trở thành
Nếu a = 1 thì
Nếu b = 1 thì .
Vậy x = 0 là một nghiệm của phương trình.
Bài toán 12: Giải phương trình (1)
Giải: TXĐ . Đặt ; . Nên phương trình đã cho trở thành:
Nên Do đó
Nếu thì
Bài toán 1: Giải phương trình
Bổ đề : Với
Giải: Điều kiện : , Ta có mà . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Vậy phương trình có nghiệm x = 6
Hoặc: Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Bài toán 2: Giải phương trình:
Vì và nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái ta được: (1)
(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: nên theo đề ta có :. Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả . Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
Bài toán 3: Giải phương trình: (1)
Điều kiện tồn tại phương trình: (*)
Vế phải của (1): . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki thoả mãn (*) thì vế trái của phương trình (1):
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của phương trình.
Hoặc Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của phương trình.
Bài toán 4: Giải phương trình: . (1)
Giải: Điều kiện (2).
Vế trái của phương trình (1): với mọi x. đẳng thức xảy ra khi x = 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki với mọi x thoả mãn (2) thì vế phải của phương trình (1) thoả:
. đẳng thức xảy ra khi . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế của phương trình (1) đều bằng 2. Nên x = 1. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.
Bài toán 5: Giải phương trình: (1)
Giải:
Điều kiện Do với mọi x nên
Đặt ; với . Nên phương trình (1) trở thành :
Giải phương trình này được hoặc
Với thì phương trình (1) vô nghiệm
Với thì . Phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện ; .
Bài toán 6: Giải phương trình: (1)
Phương trình (1) có nghĩa khi x < 5 nên
vì > 0 nên . Thử lại đúng nên nghiệm của phương trình là .
Bài toán 7: Giải phương trình: (1)
Điều kiện để phương trình có nghĩa là : . Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
. Giải phương trình này được . Thử lai chỉ có hai nghiệm x = 0; x = 6 thoả mãn đề cho.
Bài toán 8: Giải phương trình: (1)
Điều kiện x > -2 và . Nhân hai vế của phương trình (1) với ta được:
Do x > -2 nên x = -4 (loại). Vậy nghiệm của phương trình x = -1.
Cách giải khác:
Đặt ; nên .Do đó phương trình (1) trở thành: (*)
Từ hệ (*) suy ra
khi đó ta cũng có x = -1.
Bài toán 9: Giải phương trình: (1)
Giải: Điều kiện (*).
Đặt ; . Nên phương trình (1) trở thành
Nếu b = 1 thì so với điều kiên (*) thoả
Nếu a = 4 thì so với điều kiên (*) thoả.
Vậy phương trình có nghiệm là .
Bài toán 10: Giải phương trình: (*)
Lập phương hai vế của phương trình (*) ta được:
hoặc . Thử lại ta thấy phương trinh có đúng ba nghiệm trên.
Bài toán 11: Giải phương trình (1)
Điều kiện: . Đặt ; ; nên phương trình (1) trở thành
Nếu a = 1 thì
Nếu b = 1 thì .
Vậy x = 0 là một nghiệm của phương trình.
Bài toán 12: Giải phương trình (1)
Giải: TXĐ . Đặt ; . Nên phương trình đã cho trở thành:
Nên Do đó
Nếu thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Duy Phương
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)