Chuyên đề biến đổi căn thức
Chia sẻ bởi Dương Ngọc Cường |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề biến đổi căn thức thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhóm 2: căn thức
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức: (n dấu căn).
Tính tổng:
CMR:
Cho a, b > 0 và b < a2. CMR:
Rút gọn biểu thức:
+
Tính giá trị các biểu thức:
Tính tổng:
S =
P =
Giải các phương trình:
So sánh 2 số: và
Cho CMR:
Cho a > b > 0. CMR:
Hãy đề xuất các bài tập mới bằng cách khai thác các bài tập trên.
Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba
1/ Chứng minh :
Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5
2/Tính giá trị của các biểu thức sau :
3/Tính )
4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P =
Figure 1
5/ Thu gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
6/Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A
b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
c.Chứng minh rằng :
Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0
7/ Tính : A =
8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049
9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức :
10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3
Căn thức-
Bài 1.
Cho . Rút gọn M với 0 # x # 1.
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
, với x < 0.
Bài 3. Cho biểu thức: B =
Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn khi x = và
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức :
Tìm giá trị của x để .
So sánh với .
Bài 4. Cho biểu thức: .
Rút gọn rồi tính giá trị của x để N = 1/3.
Bài 5: Cho biểu thức: .
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2000 – M) khi x # 4.
Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức: .
Rút gọn P. 2/ So sánh P với 5.
3/ Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức 8/P chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức: .
Với giá trị nào của x thì A xác định. 3/Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 8: Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa, khi đó hãy rút gọn P.
Tìm các số tự nhiên x để 1/P là số tự nhiên.
Tìm giá trị của P với .
Bài 9: Cho biểu thức: .
Rút gọn P. 2/ Tìm x để .
Bài 10: Cho các biểu thức: .
Với những giá trị nào của x để A có nghĩa? 3/ Rút gọn A và B.
Tìm những giá trị của x để A = B.
Bài 11: Cho các biểu thức: .
Rút gọn P. 2/Tìm giá trị lớn nhất
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức: (n dấu căn).
Tính tổng:
CMR:
Cho a, b > 0 và b < a2. CMR:
Rút gọn biểu thức:
+
Tính giá trị các biểu thức:
Tính tổng:
S =
P =
Giải các phương trình:
So sánh 2 số: và
Cho CMR:
Cho a > b > 0. CMR:
Hãy đề xuất các bài tập mới bằng cách khai thác các bài tập trên.
Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba
1/ Chứng minh :
Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5
2/Tính giá trị của các biểu thức sau :
3/Tính )
4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P =
Figure 1
5/ Thu gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
6/Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A
b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
c.Chứng minh rằng :
Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0
7/ Tính : A =
8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049
9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức :
10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3
Căn thức-
Bài 1.
Cho . Rút gọn M với 0 # x # 1.
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
, với x < 0.
Bài 3. Cho biểu thức: B =
Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn khi x = và
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức :
Tìm giá trị của x để .
So sánh với .
Bài 4. Cho biểu thức: .
Rút gọn rồi tính giá trị của x để N = 1/3.
Bài 5: Cho biểu thức: .
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2000 – M) khi x # 4.
Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức: .
Rút gọn P. 2/ So sánh P với 5.
3/ Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức 8/P chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức: .
Với giá trị nào của x thì A xác định. 3/Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 8: Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa, khi đó hãy rút gọn P.
Tìm các số tự nhiên x để 1/P là số tự nhiên.
Tìm giá trị của P với .
Bài 9: Cho biểu thức: .
Rút gọn P. 2/ Tìm x để .
Bài 10: Cho các biểu thức: .
Với những giá trị nào của x để A có nghĩa? 3/ Rút gọn A và B.
Tìm những giá trị của x để A = B.
Bài 11: Cho các biểu thức: .
Rút gọn P. 2/Tìm giá trị lớn nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Ngọc Cường
Dung lượng: 463,34KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)