Chương V. Bài 5. Dấu hỏi, dấu ngã
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Khanh |
Ngày 08/10/2018 |
121
Chia sẻ tài liệu: Chương V. Bài 5. Dấu hỏi, dấu ngã thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn
26/02/2017
Ngày dạy
3A
3B
3C
3D
3E
T1
28/02/2017
01/03/2017
T2
03/03/2017
Tuần 25
BÀI 5 – Tiết 49
DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 1)
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết gõ các dấu hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ
- Thành thạo trong việc sử dụng dấu
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
Báo cáo sĩ số:
Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ cách gõ dấu huyền, sắc, nặng trên kiểu gõ Vni?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Trong tiếng việt có các dấu thanh: Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi
? Nêu quy tắc gõ dấu
- Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc gõ dấu
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu hỏi, ngã theo kiểu gõ Telex:
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ chữ gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo khoa trang 86 và lên ghi các từ do giáo viên đua ra
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo kiểu gõ Vni
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ số gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ số gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo khoa trang 87 và viết từ
- 2 HS trả lời
1. Quy tắc gõ chữ có dấu:
- Quy tắc:
+ Gõ hết các chữ trong từ
+ Gõ dấu
2. Gõ kiẻu Telex:
Để được Gõ chữ
Dấu hỏi R
Dấu ngã X
- Học sinh thảo luận ví dụ
- Học sinh lên viết các từ
3. Gõ kiểu Vni:
Để được Gõ số
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
- Học sinh thảo luận ví dụ và lên bảng viết từ
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài
- Chuẩn bị cho tiết sau thực hành
Ngày soạn
26/02/2017
Ngày dạy
3A
3B
3C
3D
3E
T1
28/02/2017
01/03/2017
T2
03/03/2017
Tuần 25
BÀI 5 – Tiết 50
DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ các dấu hỏi, ngã
- Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
Báo cáo sĩ số:
Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ các dấu hỏi, ngã trên kiểu gõ Telex?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước)
GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành T1, T2 trang 87, 88 sgk
GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh
GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong
- 2 HS trả lời
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên
Học sinh thực hiện
Học sinh xem bài thực hành
Yêu cầu thực hành bài T1, T2
Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu
Học sinh làm thực hành
Học sinh nghiêm túc làm thực hành
Học sinh lắng nghe
Học sinh đổi người thực hành
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Thực hành lại
26/02/2017
Ngày dạy
3A
3B
3C
3D
3E
T1
28/02/2017
01/03/2017
T2
03/03/2017
Tuần 25
BÀI 5 – Tiết 49
DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 1)
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết gõ các dấu hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ
- Thành thạo trong việc sử dụng dấu
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
Báo cáo sĩ số:
Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ cách gõ dấu huyền, sắc, nặng trên kiểu gõ Vni?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Trong tiếng việt có các dấu thanh: Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi
? Nêu quy tắc gõ dấu
- Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc gõ dấu
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu hỏi, ngã theo kiểu gõ Telex:
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ chữ gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo khoa trang 86 và lên ghi các từ do giáo viên đua ra
GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo kiểu gõ Vni
- Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ
? Để gõ dấu hỏi em gõ số gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ số gì?
GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo khoa trang 87 và viết từ
- 2 HS trả lời
1. Quy tắc gõ chữ có dấu:
- Quy tắc:
+ Gõ hết các chữ trong từ
+ Gõ dấu
2. Gõ kiẻu Telex:
Để được Gõ chữ
Dấu hỏi R
Dấu ngã X
- Học sinh thảo luận ví dụ
- Học sinh lên viết các từ
3. Gõ kiểu Vni:
Để được Gõ số
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4
- Học sinh thảo luận ví dụ và lên bảng viết từ
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài
- Chuẩn bị cho tiết sau thực hành
Ngày soạn
26/02/2017
Ngày dạy
3A
3B
3C
3D
3E
T1
28/02/2017
01/03/2017
T2
03/03/2017
Tuần 25
BÀI 5 – Tiết 50
DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ các dấu hỏi, ngã
- Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
Báo cáo sĩ số:
Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ các dấu hỏi, ngã trên kiểu gõ Telex?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước)
GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành T1, T2 trang 87, 88 sgk
GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh
GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong
- 2 HS trả lời
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên
Học sinh thực hiện
Học sinh xem bài thực hành
Yêu cầu thực hành bài T1, T2
Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu
Học sinh làm thực hành
Học sinh nghiêm túc làm thực hành
Học sinh lắng nghe
Học sinh đổi người thực hành
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Thực hành lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Khanh
Dung lượng: 1,08MB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)