Chương IV. §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lưỡng | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trò chơi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng ngang 1: 4 ô
Phương trình A(x). B(x) = 0 gọi là phương trình ?
T Í C H
Hàng ngang 2: 11 ô
Biểu thức A(x) = B (x) có tên gọi là gì ?
P H Ư Ơ N G T R Ì N H
Hàng ngang 3: 10 ô
Phương trình có chứa biến ở mẫu còn được gọi là phương trình ?
C H Ứ A Ẩ N Ở M Ẫ U
Hàng ngang 4: 10 ô
Hai phương trình có cùng tập nghiệm, hai phương trình đó gọi là?
T Ư Ơ N G Đ Ư Ơ N G
Hàng ngang 5: 11 ô
Phương trình ax4 + bx2 + c = 0 ( a khác 0) gọi là phương trình ?
T R Ù N G P H Ư Ơ N G
Hàng ngang 6: 7 ô
Phương trình ax + b = 0 (a khác 0 ) được gọi là phương trình ……..
B Ậ C N H Ấ T
Hàng ngang 7: 6 ô
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0) gọi là phương trình ……
B Ậ C H A I
Hàng ngang 8: 14 ô
Phương trình /ax + b/ = 0 hoặc /ax – b/ = 0 được gọi là phương trình chứa…..
G I Á T R Ị T U Y Ệ T Đ Ố I
Hàng ngang 9: 8 ô
Phương trình không có nghiệm còn được gọi là phương trình…….
V Ô N G H I Ệ M
1
2
3
4
Phăng-xoa Vi-ét
Câu 1: Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 2: Nêu cách giải phương trình trùng phương.
+ Đưa phương trình trùng phương về phương trình b?c hai ?n t:
at2 + bt + c = 0
Bước 2: Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t
Bước 3: Lấy giá trị t ? 0 thay vào x2 = t để tìm x.
x = �
Bước 4: Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Câu 3: Nêu cách giải phương trình tích.
A(x).B(x) = 0
A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Câu 4: Nêu công thức nghiệm phương trình bậc hai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lưỡng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)