Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Hà |
Ngày 05/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Th?ch Th?t
Trường THCS Yn Trung
Xin chào
KIỂM TRA BÀI CŨ
a.Viết hệ thức viét
b. Áp dụng : Giải phương trình
x2 - 4 x + 3 = 0
a. Hệ thức viét :
Phương trình : a x2 + b x + c = 0 ( a ? 0 )
Có hai nghiệm : x1 + x2 =- b/a
x1 .x2 =c/a
+> Nếu a+b+c=0 suy ra PT có x1 =1 ;x2 = c/a
+>Nếu a - b +c=0 suy ra PT có x1 =-1 ;x2 = -c/a
b. Áp dụng : Giải phương trình
x2 - 4 x + 3 = 0
Ta có : a + b + c = 1 + (-4)+3 =0
Suy ra PT có hai nghiệm x1=1 ;x2=3
Vậy nghiệm của phương trình là x1 =1 ;x2=3
TRƯờNG THCS YÊN TRUNG
TIếT 60
Làm cách nào để giải được
phương trình:
x4 - 5 x2 + 4 = 0
a.Định Nghĩa:
PT trùng phương là PT có dạng
a.x4 + b x2+ c = o (a ? o)
EM CÓ NHẬN XÉT GÌ
VỀ PHƯƠNG TRÌNH NÀY.
CÓ CÁCH NÀO GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH ĐÓ
KHÔNG
b.Nhận xét .
- Phương trình trên không phải là phương trình bậc hai,song có thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng cách d?t ?n ph?.
Chẳng hạn đặt x2 = t thì ta được phương trình bậc hai :
at2 + bt + c = 0
x4 - 5x2 + 4 = 0
Đặt ẩn phụ t = x2 ? 0, ta có phương trình:
t2 - 5t + 4 = 0 ( a =1, b = -5, c = 4 )
có dạng a + b + c = 1 -5 + 4 = 0
Phương trình có 2 nghiệm: t1 = 1 (nhận), t2= = 4 (nhận)
t = x2 = 1 ? x = 1 ; x = -1
t = x2 = 4? x = 2 ; x = -2
Giải phương trình :
KL: phương trình có nghiệm : x1=1 ; x2=-1;
x3=2 ; x4=-2
c.Ví Dụ 1
1.Giải các phương trình
trùng phương sau:
a) 4x4 + x2 -5=0
b) 3x4 + 4x2 +1=0
a) 4x4 + x2 - 5 = 0
đặt ẩn phụ t = x2 0, ta có phương trình:
4t2 + t - 5 = 0 ( a =4, b = 1, c = -5 )
có dạng a + b + c = 0 => t1 = 1 (nhận),
t2 = -5/4 (loại)
Với t = x2 = 1 ? x1 =1; x2 = -1
-KL: phương trình trùng phương có 2 nghiệm:
x1 = 1 ; x2 = -1
b. 3x4 + 4x2 + 1 = 0
Ñaët aån phuï t = x2 0, ta coù phöông trình:
3t2 + 4t + 1 = 0 ( a =3, b = 4, c = 1 )
Coù daïng a - b + c = 3 – 4 + 1 = 0
phöông trình coù 2 nghieäm: t1 = -1(loaïi),
t2 = -1/3 (loaïi)
KL: phöông trình truøng phöông voâ nghieäm.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở
bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho.
2.Giải phương trình sau:
-Điều kiện: x ? ...và x ? ...
-Khử mẫu và biến đổi ta có phương trình:
x2 - 3x + 6 = .....
? x2 - 4x + 3 = 0 phương trình
có dạng gì? x1= ... . x2 = ...
x1 có thỏa mãn ĐK nói trên không,
x2 có thỏa mãn ĐK nói trên không
Giải
Điều kiện: x ? 3
Ta có phương trình:
x2 - 3x + 6 = x + 3
? x2 - 4x + 3 = 0 ( a =1, b = -4, c = 3 )
có dạng a + b + c = 1 -4 + 3 = 0
Phương trình có 2 nghiệm:
x1 = 1 (nhận), x2 = 3 (loại)
KL: phương trình có 1 nghiệm: x = 1
Thế nào là phương trình tích.
Phương trình tích có dạng như thế nào
Phương trình tích là phương trình có dạng
A(x).B(x) = 0.
* Cách giải phương trình tích?
Ap dụng công thức: A(x).B(x) = 0
? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Giải phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0, rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng
(x+1).( x2 + 2x-3) = 0
Giải:
(x+1).(x2 + 2 x -3) = 0
? x + 1 = 0 Hoặc x2 + 2 x -3 =0
* x + 1 =0 ? x = -1
* x2 + 2 x -3 = 0 ? x =1 ; x =-3
Giải phương trình :
KL: phương trình có các nghiệm : x1=-1 ; x2=1;
x3= -3
Ví Dụ 2
Hướng dẫn làm việc ở nhà
Xem trước bài Giải bài toán
Phần luyện tập
1.Giải phương trình:
x4 - 5x + 4 = 0
2) 2 x4 - 3x2 - 2 = 0
3) 3x4 + 10x2 + 3 = 0
2.Giải các bài tập 35;36;37
CHÚC CÁC EM
LÀM TỐT BÀI VỀ NHÀ
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Trường THCS Yn Trung
Xin chào
KIỂM TRA BÀI CŨ
a.Viết hệ thức viét
b. Áp dụng : Giải phương trình
x2 - 4 x + 3 = 0
a. Hệ thức viét :
Phương trình : a x2 + b x + c = 0 ( a ? 0 )
Có hai nghiệm : x1 + x2 =- b/a
x1 .x2 =c/a
+> Nếu a+b+c=0 suy ra PT có x1 =1 ;x2 = c/a
+>Nếu a - b +c=0 suy ra PT có x1 =-1 ;x2 = -c/a
b. Áp dụng : Giải phương trình
x2 - 4 x + 3 = 0
Ta có : a + b + c = 1 + (-4)+3 =0
Suy ra PT có hai nghiệm x1=1 ;x2=3
Vậy nghiệm của phương trình là x1 =1 ;x2=3
TRƯờNG THCS YÊN TRUNG
TIếT 60
Làm cách nào để giải được
phương trình:
x4 - 5 x2 + 4 = 0
a.Định Nghĩa:
PT trùng phương là PT có dạng
a.x4 + b x2+ c = o (a ? o)
EM CÓ NHẬN XÉT GÌ
VỀ PHƯƠNG TRÌNH NÀY.
CÓ CÁCH NÀO GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH ĐÓ
KHÔNG
b.Nhận xét .
- Phương trình trên không phải là phương trình bậc hai,song có thể đưa nó về phương trình bậc hai bằng cách d?t ?n ph?.
Chẳng hạn đặt x2 = t thì ta được phương trình bậc hai :
at2 + bt + c = 0
x4 - 5x2 + 4 = 0
Đặt ẩn phụ t = x2 ? 0, ta có phương trình:
t2 - 5t + 4 = 0 ( a =1, b = -5, c = 4 )
có dạng a + b + c = 1 -5 + 4 = 0
Phương trình có 2 nghiệm: t1 = 1 (nhận), t2= = 4 (nhận)
t = x2 = 1 ? x = 1 ; x = -1
t = x2 = 4? x = 2 ; x = -2
Giải phương trình :
KL: phương trình có nghiệm : x1=1 ; x2=-1;
x3=2 ; x4=-2
c.Ví Dụ 1
1.Giải các phương trình
trùng phương sau:
a) 4x4 + x2 -5=0
b) 3x4 + 4x2 +1=0
a) 4x4 + x2 - 5 = 0
đặt ẩn phụ t = x2 0, ta có phương trình:
4t2 + t - 5 = 0 ( a =4, b = 1, c = -5 )
có dạng a + b + c = 0 => t1 = 1 (nhận),
t2 = -5/4 (loại)
Với t = x2 = 1 ? x1 =1; x2 = -1
-KL: phương trình trùng phương có 2 nghiệm:
x1 = 1 ; x2 = -1
b. 3x4 + 4x2 + 1 = 0
Ñaët aån phuï t = x2 0, ta coù phöông trình:
3t2 + 4t + 1 = 0 ( a =3, b = 4, c = 1 )
Coù daïng a - b + c = 3 – 4 + 1 = 0
phöông trình coù 2 nghieäm: t1 = -1(loaïi),
t2 = -1/3 (loaïi)
KL: phöông trình truøng phöông voâ nghieäm.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở
bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho.
2.Giải phương trình sau:
-Điều kiện: x ? ...và x ? ...
-Khử mẫu và biến đổi ta có phương trình:
x2 - 3x + 6 = .....
? x2 - 4x + 3 = 0 phương trình
có dạng gì? x1= ... . x2 = ...
x1 có thỏa mãn ĐK nói trên không,
x2 có thỏa mãn ĐK nói trên không
Giải
Điều kiện: x ? 3
Ta có phương trình:
x2 - 3x + 6 = x + 3
? x2 - 4x + 3 = 0 ( a =1, b = -4, c = 3 )
có dạng a + b + c = 1 -4 + 3 = 0
Phương trình có 2 nghiệm:
x1 = 1 (nhận), x2 = 3 (loại)
KL: phương trình có 1 nghiệm: x = 1
Thế nào là phương trình tích.
Phương trình tích có dạng như thế nào
Phương trình tích là phương trình có dạng
A(x).B(x) = 0.
* Cách giải phương trình tích?
Ap dụng công thức: A(x).B(x) = 0
? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Giải phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0, rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng
(x+1).( x2 + 2x-3) = 0
Giải:
(x+1).(x2 + 2 x -3) = 0
? x + 1 = 0 Hoặc x2 + 2 x -3 =0
* x + 1 =0 ? x = -1
* x2 + 2 x -3 = 0 ? x =1 ; x =-3
Giải phương trình :
KL: phương trình có các nghiệm : x1=-1 ; x2=1;
x3= -3
Ví Dụ 2
Hướng dẫn làm việc ở nhà
Xem trước bài Giải bài toán
Phần luyện tập
1.Giải phương trình:
x4 - 5x + 4 = 0
2) 2 x4 - 3x2 - 2 = 0
3) 3x4 + 10x2 + 3 = 0
2.Giải các bài tập 35;36;37
CHÚC CÁC EM
LÀM TỐT BÀI VỀ NHÀ
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)