Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức |
Ngày 05/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài soạn:
Ai đúng, ai sai ?
Giải phương trình: (1)
(TM ĐK)
?
( Sai)
?
( Sai)
( Đúng)
( Đúng)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Một số chú ý
Tiết 75: Phương trình và bất phương trình
Quy về bậc 2
III-Phương trình và bất phương trình chứa
ẩn dưới dấu căn bậc 2
*
*
*
Khi giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc 2 ta hay sử dụng phương pháp nào? (các cách khử căn thức)
1/Phương pháp sử dụng các phép biến đổi tương
đương
Một số phép biến đổi tương đương:
Một số phép biến đổi tương đương
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
?
f(x) ? 0
g(x) > 0
f(x) < g2(x)
?
1)
2)
3)
g(x) < 0
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) > g2(x)
?
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) < g2(x)
f(x) ? 0
b)Các ví dụ:
Ví dụ1: Giải phương trình:
Đây là phương trình dạng nào?
Một số phép biến đổi tương đương
1)
2)
3)
Ví dụ 1: Giải phương trình:
Giải:
(Loại)
(Thoả mãn)
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
Đây là bất phương trình dạng nào?
Một số phép biến đổi tương đương
1)
2)
3)
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
Giải:
Vậy: tập nghiệm của BPT (2) là: T2= [1; 6/5)
2/.Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
*Đây là bất phương trình dạng nào?
*Có nên sử dụng phép biến đổi tương đương tương tự như trên không?
*Đặt ẩn phụ như thế nào cho hợp lý?
*So sánh lượng chứa x trong dấu căn và lượng chứa x ngoài dấu căn?
2/.Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
Ví dụ 3: Giải BPT:
(3)
Giải:
Đặt t=
điều kiện: t ta có:
Kết hợp với t ta có t
Hay
Vậy:tập nghiệm của (3) là: T3=(- ;-4] [1;+ )
Khi đó
Cho bất phương trình:
Biến đổi nào đúng biến đổi nào sai:
sai
đúng
đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Ai đúng, ai sai ?
Giải bất phương trình: (4)
?x <2
?
T4=(-3; 2)
( Sai)
( Đúng)
?
?
?
?
có nghĩa
? 0 với f(x) ? 0
Các kiến thức cần nhớ !
?
?
?
? f(x) ? 0
Một số kiến thức về căn bậc hai:
?
f(x) ? 0
g(x) > 0
f(x) < g2(x)
?
1)
2)
3)
g(x) < 0
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) > g2(x)
?
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
Các kiến thức cần nhớ !
Một số phép biến đổi tương đương:
Các kiến thức cần nhớ !
Khi dùng phương pháp đặt ẩn phụ cần:
*Tìm điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa
*Chọn ẩn phụ cho thích hợp và chú ý đến điều
kiện của ẩn phụ
Một số phép biến đổi tương đương
Một số kiến thức về căn bậc hai
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các phép biến đổi tương đương.áp dụng làm bài tập 3ab, 5ab (Trang 127 SGK)
2. Ôn kỹ phép đặt ẩn phụ.áp dụng làm bài tập 3c, 5c (Trang 127 SGK)
3. Trình bày các phép biến đổi tương đương đối với các bất phương trình
4. Làm thêm bài tập 41 (Trang46 - SBT)
Giờ học của chúng ta
đến đây kết thúc.
Xin cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng các em học sinh.
Ai đúng, ai sai ?
Giải phương trình: (1)
(TM ĐK)
?
( Sai)
?
( Sai)
( Đúng)
( Đúng)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Một số chú ý
Tiết 75: Phương trình và bất phương trình
Quy về bậc 2
III-Phương trình và bất phương trình chứa
ẩn dưới dấu căn bậc 2
*
*
*
Khi giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc 2 ta hay sử dụng phương pháp nào? (các cách khử căn thức)
1/Phương pháp sử dụng các phép biến đổi tương
đương
Một số phép biến đổi tương đương:
Một số phép biến đổi tương đương
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
?
f(x) ? 0
g(x) > 0
f(x) < g2(x)
?
1)
2)
3)
g(x) < 0
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) > g2(x)
?
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) < g2(x)
f(x) ? 0
b)Các ví dụ:
Ví dụ1: Giải phương trình:
Đây là phương trình dạng nào?
Một số phép biến đổi tương đương
1)
2)
3)
Ví dụ 1: Giải phương trình:
Giải:
(Loại)
(Thoả mãn)
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
Đây là bất phương trình dạng nào?
Một số phép biến đổi tương đương
1)
2)
3)
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
Giải:
Vậy: tập nghiệm của BPT (2) là: T2= [1; 6/5)
2/.Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
*Đây là bất phương trình dạng nào?
*Có nên sử dụng phép biến đổi tương đương tương tự như trên không?
*Đặt ẩn phụ như thế nào cho hợp lý?
*So sánh lượng chứa x trong dấu căn và lượng chứa x ngoài dấu căn?
2/.Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
Ví dụ 3: Giải BPT:
(3)
Giải:
Đặt t=
điều kiện: t ta có:
Kết hợp với t ta có t
Hay
Vậy:tập nghiệm của (3) là: T3=(- ;-4] [1;+ )
Khi đó
Cho bất phương trình:
Biến đổi nào đúng biến đổi nào sai:
sai
đúng
đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Ai đúng, ai sai ?
Giải bất phương trình: (4)
?x <2
?
T4=(-3; 2)
( Sai)
( Đúng)
?
?
?
?
có nghĩa
? 0 với f(x) ? 0
Các kiến thức cần nhớ !
?
?
?
? f(x) ? 0
Một số kiến thức về căn bậc hai:
?
f(x) ? 0
g(x) > 0
f(x) < g2(x)
?
1)
2)
3)
g(x) < 0
f(x) ? 0
g(x) ? 0
f(x) > g2(x)
?
g(x) ? 0
f(x) = g2(x)
Các kiến thức cần nhớ !
Một số phép biến đổi tương đương:
Các kiến thức cần nhớ !
Khi dùng phương pháp đặt ẩn phụ cần:
*Tìm điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa
*Chọn ẩn phụ cho thích hợp và chú ý đến điều
kiện của ẩn phụ
Một số phép biến đổi tương đương
Một số kiến thức về căn bậc hai
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các phép biến đổi tương đương.áp dụng làm bài tập 3ab, 5ab (Trang 127 SGK)
2. Ôn kỹ phép đặt ẩn phụ.áp dụng làm bài tập 3c, 5c (Trang 127 SGK)
3. Trình bày các phép biến đổi tương đương đối với các bất phương trình
4. Làm thêm bài tập 41 (Trang46 - SBT)
Giờ học của chúng ta
đến đây kết thúc.
Xin cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)