Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Phạm Văn Duyên |
Ngày 05/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
GV: trần thị vân anh
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình trùng phương:
a)
b) x4 - 5x2 = 0
c) -3x4 + 7 = 0
d) 2x4 + x3 - 6x2 + 3x - 1 = 0
e) 0x4 - 2x2 + 3 = 0
Bài tập1: Giải các phương trình trùng phương sau:
4x4 + x2 - 5 = 0
3x4 + 4x2 + 1 = 0
x4 - 16x2 = 0
x4 + x2 = 0
1. Đặt x2 = t
(t ? 0)
Đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc 2 theo t:
at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
3. Lấy giá trị t ? 0 thay vào x2 = t để tìm x: x = t
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a?0)
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Giải phương trình
bằng cách điền vào các chỗ trống (.) và trả lời các câu hỏi.
Điều kiện: x ? .
Khử mẫu và biến đổi, ta được: x2 - 3x + 6 = .
<=> x2 - 4x + 3 = 0
Nghiệm của phương trình: x2 - 4x + 3 = 0 là: x1 = . ; x2 = .
Hỏi x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
Tương tự, đối với x2?
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .
?2
Bài tập2: Giải các phương trình sau:
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
b) (2x2 + x - 4 )(x2 - 4) = 0
Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc cách giải các loại phương trình đã học
Bài tập về nhà 34; 35; 37; 38; 39; 40 (SGK/56,57)
Hướng dẫn giải bài tập 40 SGK
Giải phương trình:
a) 3(x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 1 = 0
Đặt t = x2 + x
Ta có phương trình: 3t2 - 2t - 1 = 0
Giải phương trình này được t1 = 1;
Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức
t = x2 + x ta được một phương trình của ẩn x.
Giải mỗi phương trình này sẽ tìm được giá trị của x
Bài tập2: Giải các phương trình sau:
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình trùng phương:
a)
b) x4 - 5x2 = 0
c) -3x4 + 7 = 0
d) 2x4 + x3 - 6x2 + 3x - 1 = 0
e) 0x4 - 2x2 + 3 = 0
Bài tập1: Giải các phương trình trùng phương sau:
4x4 + x2 - 5 = 0
3x4 + 4x2 + 1 = 0
x4 - 16x2 = 0
x4 + x2 = 0
1. Đặt x2 = t
(t ? 0)
Đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc 2 theo t:
at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
3. Lấy giá trị t ? 0 thay vào x2 = t để tìm x: x = t
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a?0)
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Giải phương trình
bằng cách điền vào các chỗ trống (.) và trả lời các câu hỏi.
Điều kiện: x ? .
Khử mẫu và biến đổi, ta được: x2 - 3x + 6 = .
<=> x2 - 4x + 3 = 0
Nghiệm của phương trình: x2 - 4x + 3 = 0 là: x1 = . ; x2 = .
Hỏi x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
Tương tự, đối với x2?
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .
?2
Bài tập2: Giải các phương trình sau:
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
b) (2x2 + x - 4 )(x2 - 4) = 0
Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc cách giải các loại phương trình đã học
Bài tập về nhà 34; 35; 37; 38; 39; 40 (SGK/56,57)
Hướng dẫn giải bài tập 40 SGK
Giải phương trình:
a) 3(x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 1 = 0
Đặt t = x2 + x
Ta có phương trình: 3t2 - 2t - 1 = 0
Giải phương trình này được t1 = 1;
Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức
t = x2 + x ta được một phương trình của ẩn x.
Giải mỗi phương trình này sẽ tìm được giá trị của x
Bài tập2: Giải các phương trình sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)