Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hương |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Tiết 59: Luyện tập
Các bước giải phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu
t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
A.B.C = 0
Kiến thức cần nhớ
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2
a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1)
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bạn TÊn giải phương trình sau:
Nhận xét về lời giải của bạn TÊn
Giải lại:
Thiếu điều kiện xác định
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
Bài 3: Giải phương trình:
a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0
b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bài 3: Giải phương trình tích:
Hướng dẫn về nhà:
+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về dạng tích.
+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56
Cảm ơn các em học sinh.
2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Tiết 59: Luyện tập
Các bước giải phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu
t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
A.B.C = 0
Kiến thức cần nhớ
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t víi 0, nÕu t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2
a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1)
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bạn TÊn giải phương trình sau:
Nhận xét về lời giải của bạn TÊn
Giải lại:
Thiếu điều kiện xác định
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: Giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
Bài 3: Giải phương trình:
a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0
b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bài 3: Giải phương trình tích:
Hướng dẫn về nhà:
+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về dạng tích.
+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56
Cảm ơn các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)