Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thường | Ngày 05/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự hội
Thi giáo viên giỏi
Cụm Hồng An
Trường THCS Thái Hưng
Môn toán 9
Người thực hiện: lê trường tân
Giải phương trình
bằng cách điền vào các chỗ trống (.)
* Đặt x2 = t ( . )
Ta được phương trình .
*Với t = . , ta có...
*Vậy phương trình đã cho.
kiểm tra bài cũ
5
(Loại)
2
có 2 nghiệm:
(TMĐK)
Giải:
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1: ( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK). Giải phương trình trùng phương.
Ta được phương trình:

ta có
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:
(TMĐK)
(TMĐK)
*Với
* Với
ta có
Giải
a) Đặt
ĐK:
Đặt:
Ta được phương trình:
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
(TM§K)
(loại)
Giải
(T/m)
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. ) Giải phương trình trùng phương.
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
BT 2: Giải phương trình
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 2, x2 = -3
Bài làm của bạn An:
(Loại)
(TMĐK)
Vậy phương trình có 1 nghiệm: x = -3
Giải
Em hãy tìm sai lầm trong
bài làm của bạn An?
(Loại)
(TMĐK)
Vậy phương trình có 1 nghiệm: x = -3
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
(1)
Giải
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
BT 2: Giải phương trình
(1)
BT3 : Giải phương trình.
?
Nên phương trình có 2 nghiệm:
Giải:
ĐK:
(thoả mãn)

KL:Phương trình đã cho có 2 nghiệm:
(1 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
(1 điểm)
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
(thoả mãn)
BT 4: Giải các phương trình
Nhóm 1; 2
Nhóm 3; 4
?
Dạng 1: Phương trình trùng phương.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở
mẫu thức.
BT3 :
BT2 :
Vậy phương trình có 3 nghiệm
Vậy phương trình có 3 nghiệm
Nhóm 1; 2
Nhóm 3; 4
Dạng 3: Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.
(3điểm)
(4điểm)
(2điểm)
(1điểm)
(1điểm)
(2điểm)
(3điểm)
(4điểm)
Dạng 3: Giải phương trình bằng cách
đưa về phương trình tích.
BT 5: Giải phương trình.
HD:
Đặt:
Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
BT3 :
BT4:
BT2 :
Dạng 4: Giải phương trình bằng cách
đặt ẩn phụ.
a) Đặt:
(Loại)
Vậy pt có 1 nghiệm: x = 5

ĐK:
Đặt
Ta có pt:
*Với t = 2,ta có
Dạng 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
BT 5: Giải phương trình.
Dạng 3: Giải phương trình bằn cách
đưa về phương trình tích.
BT 5:
Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
BT3 :
BT4:
BT2 :
Dạng 4: giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
Chú ý: Giải phương trình quy về phương trình bậc hai :
- Khi đặt ẩn phụ cần lưu ý đến điều kiện của ẩn phụ.
- Phương trình có chứa ẩn ở mẫu phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0, khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện.
hướng dẫn về nhà
- BT : 37(b,c),38,39(a,b), 40(b,c)Tr 56,57 SGK;
49,50Tr45,46 SBT.
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Đọc trước bài: Giải Bài toán bằng cách lập phương trình.
Dạng 3: Giải phương trình bằng cách
đưa về phương trình tích.
BT 5:
Dạng 1: Giải phương trình trùng phương.
Dạng 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
BT1:( Bài 37(a,d)Tr 56 SGK. )
BT3 :
BT4:
BT2 :
Dạng 4: giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
- BT : 37(b,c),38,39(a,b), 40Tr 56,57 SGK;
49,50Tr 45,46 SBT.
- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Đọc trước bài: Giải Bài toán bằng cách lập phương trình.
HD: BT 40/ 57 SGK:
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Thường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)