Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 60 :
Phương Trình Qui Về Phương Trình Bậc Hai
Nhiệt Liệt chào Mừng Các Thầy, cô đến thăm lớp dự giờvới lớp 9B
Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai ?
2/ Giải pt x2 - 5x + 4 = 0
Trả lời
Công thức nghiệm
Trả lời
2/ giải pt :
x2 – 5x + 4 = 0
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
4x4 + x2 - 5 = 0
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
2/ Ví dụ : giải pt
4x4 + x2 - 5 = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải :
Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức
Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
2/ Ví dụ : giải pt
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
2/ Ví dụ : giải pt
x2 – 3x + 6 = x+3
x2 – 4x + 3 = 0
Ta có a + b + c = 1 – 4 +3 = 0
Theo hệ quả Vi-et ta có
X1 = 1
X2 = 3
( loại )
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
2/ Ví dụ : giải pt
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
2/ Ví dụ : Giải pt :
TIẾT 60
Phương trình quy về bậc hai
III/ Phương trình tích :
2/ Ví dụ : Giải pt :
2x2 – 4x = 0 hoặc x2 + x – 30 = 0
Pt : 2x2 – 4x = 0
(2x2 – 4x)(x2 + x – 30 ) =0
2x(x – 4 ) = 0
x = 0 , x = 4
Pt : x2 + x – 30 = 0
= 12 – 4.1.(-30) = 121
= 11
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm : x = 0 ; x = 4; x = 5 ; x = - 6
Phương trình quy về bậc hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
IV/ Bài Tập Áp Dụng : Giải các pt sau
1/ x4 - 10x2 + 9 = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
1/ Giải pt x4 - 10x2 + 9 = 0
Ñaët x2 = t; t 0
Ta ñöôïc phöông trình
t2 -10t + 9 = 0
ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0
Theo hệ quả Vi-ét thì t = 1 , t = 9
* Vôùi t = 1 x2 = 1 x = ±1
* Vôùi t = 9 x2 = 9 x = ± 3
Vaäy phöông trình coù 4 nghieäm
x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
2/ Giải pt ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
2/ ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0
Ta có x2 + 4 = 0 hoặc x2 – 8x +15 = 0
pt x2 + 4 = 0 vô nghiệm
pt x2 – 8x +15 = 0
= 64 – 60 = 4 = 2
Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 5 ; x2= 3
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
Phương trình quy về
phương trình bậc 2
PT
trùng phương
Đặt x2 = t
t ≥ 0
Ta có PT bậc 2 ẩn t
at2 + bt + c = 0
Giải PT bậc 2 theo t
Lấy giá trị t ≥ 0
thay vào x2 = t để tìm x
Kết luận số nghiệm
của PT đã cho
PT chứa ẩn
ở mẫu
Tìm ĐK xác định của PT
Quy đồng mẫu thức 2 vế
Và khử mẫu thức
Giải PT vừa
nhận được
Kết luận
PT tích
A.B D = 0
A= 0
B = 0
D = 0
hướng dẫn về nhà
Xem lại các cách giải pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích,
Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgk
Tiết học sau luyện tập.
Cảm ơn các thầy cô đã cùng tham dự giờ học !
Chúc các em học sinh lớp 9B
chăm chỉ học giỏi
Phương Trình Qui Về Phương Trình Bậc Hai
Nhiệt Liệt chào Mừng Các Thầy, cô đến thăm lớp dự giờvới lớp 9B
Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai ?
2/ Giải pt x2 - 5x + 4 = 0
Trả lời
Công thức nghiệm
Trả lời
2/ giải pt :
x2 – 5x + 4 = 0
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
4x4 + x2 - 5 = 0
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
2/ Ví dụ : giải pt
4x4 + x2 - 5 = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải :
Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức
Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
2/ Ví dụ : giải pt
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
2/ Ví dụ : giải pt
x2 – 3x + 6 = x+3
x2 – 4x + 3 = 0
Ta có a + b + c = 1 – 4 +3 = 0
Theo hệ quả Vi-et ta có
X1 = 1
X2 = 3
( loại )
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 )
2/ Ví dụ : giải pt
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
2/ Ví dụ : Giải pt :
TIẾT 60
Phương trình quy về bậc hai
III/ Phương trình tích :
2/ Ví dụ : Giải pt :
2x2 – 4x = 0 hoặc x2 + x – 30 = 0
Pt : 2x2 – 4x = 0
(2x2 – 4x)(x2 + x – 30 ) =0
2x(x – 4 ) = 0
x = 0 , x = 4
Pt : x2 + x – 30 = 0
= 12 – 4.1.(-30) = 121
= 11
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm : x = 0 ; x = 4; x = 5 ; x = - 6
Phương trình quy về bậc hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
IV/ Bài Tập Áp Dụng : Giải các pt sau
1/ x4 - 10x2 + 9 = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
1/ Giải pt x4 - 10x2 + 9 = 0
Ñaët x2 = t; t 0
Ta ñöôïc phöông trình
t2 -10t + 9 = 0
ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0
Theo hệ quả Vi-ét thì t = 1 , t = 9
* Vôùi t = 1 x2 = 1 x = ±1
* Vôùi t = 9 x2 = 9 x = ± 3
Vaäy phöông trình coù 4 nghieäm
x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
2/ Giải pt ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
IV/ Bài Tập Áp Dụng :
2/ ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0
Ta có x2 + 4 = 0 hoặc x2 – 8x +15 = 0
pt x2 + 4 = 0 vô nghiệm
pt x2 – 8x +15 = 0
= 64 – 60 = 4 = 2
Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 5 ; x2= 3
Phương trình quy về bậc hai
TIẾT 60
Phương trình quy về
phương trình bậc 2
PT
trùng phương
Đặt x2 = t
t ≥ 0
Ta có PT bậc 2 ẩn t
at2 + bt + c = 0
Giải PT bậc 2 theo t
Lấy giá trị t ≥ 0
thay vào x2 = t để tìm x
Kết luận số nghiệm
của PT đã cho
PT chứa ẩn
ở mẫu
Tìm ĐK xác định của PT
Quy đồng mẫu thức 2 vế
Và khử mẫu thức
Giải PT vừa
nhận được
Kết luận
PT tích
A.B D = 0
A= 0
B = 0
D = 0
hướng dẫn về nhà
Xem lại các cách giải pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích,
Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgk
Tiết học sau luyện tập.
Cảm ơn các thầy cô đã cùng tham dự giờ học !
Chúc các em học sinh lớp 9B
chăm chỉ học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)