Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Lê Kim Mỹ |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 9A
Giáo viên: Võ tá đại
Trường thcs hùng sơn , anh sơn
Kiểm tra bài cũ
Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0
Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không?
A) x4 - 13x2 + 36 = 0
B) x2 - 3x + 6 1
C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0
* Định nghĩa: Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0
Trong đó a, b, c là các số cho trước gọi là hệ số; a 0; x là ẩn
x4 + 2x2 – 1 = 0
b) x4 – 9x2 = 0
c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0
d) 3x4 + 2x2 = 0
e) x4 – 16 = 0
?
f) 5x4 = 0
g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.
Phương trình trùng phương
không phải phương trình trùng phương
Nếu phương trình trung gian vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm âm thì phương trình trùng phương vô nghiệm.
Nếu phương trình trung gian có 2 nghiệm dương thì phương trình trùng phương có 4 nghiệm. Tổng các nghiệm bằng 0.
Nhận xét:
Nếu phương trình trung gian có 1 nghiệm dương, 1 nghiệm âm thì phương trình trùng phương có 2 nghiệm. Tổng 2 nghiệm này bằng 0
Các bước giải Phöông trình chöùa aån ôû maãu thöùc
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Giải phương trình:
Bằng cách điền vào các chỗ trống(.)và trả lời các câu hỏi
- Điều kiện:
Khử mẫu và biến đổi, ta được
Nghiệm của phương trình là:
x1 =
x2 =
- Hỏi x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
- Hỏi x2 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
…….….(1)
-3; 3
x + 3
1
3
Có
Không
x= 1
Chú ý: khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, phải đối chiếu nghiệm với điều kiện của phương trình để tránh lấy những nghiệm làm cho pt không tồn tại.
.(3)..
.. (4)..
.....(5).........
.....(6).........
.....(7).........
x2 - 3x + 6 =
.......(2)
?3
Bài tập: Giải phương trình
?3: Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
x3 + 3x2 + 2x = 0
Giải các phương trình sau:
87( x - 35 )2 + 13( x - 35 ) - 100 = 0
3 ( y2 + y )2 - 2 (y2 + y ) - 1 = 0
x - 3 - 4 = 0
( x2 - 4x + 2 )2 + x2 -4x - 4 = 0
Đặt : x- 35 = t
Đặt: y2 + y = t ( t )
Đặt : = t ( t 0 )
Đặt : x2 - 4x + 2 = t
( t )
Học bài và làm các bài tập 35, 36,37,38 (sgk)
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 9A
Giáo viên: Võ tá đại
Trường thcs hùng sơn , anh sơn
Kiểm tra bài cũ
Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0
Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không?
A) x4 - 13x2 + 36 = 0
B) x2 - 3x + 6 1
C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0
* Định nghĩa: Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0
Trong đó a, b, c là các số cho trước gọi là hệ số; a 0; x là ẩn
x4 + 2x2 – 1 = 0
b) x4 – 9x2 = 0
c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0
d) 3x4 + 2x2 = 0
e) x4 – 16 = 0
?
f) 5x4 = 0
g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.
Phương trình trùng phương
không phải phương trình trùng phương
Nếu phương trình trung gian vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm âm thì phương trình trùng phương vô nghiệm.
Nếu phương trình trung gian có 2 nghiệm dương thì phương trình trùng phương có 4 nghiệm. Tổng các nghiệm bằng 0.
Nhận xét:
Nếu phương trình trung gian có 1 nghiệm dương, 1 nghiệm âm thì phương trình trùng phương có 2 nghiệm. Tổng 2 nghiệm này bằng 0
Các bước giải Phöông trình chöùa aån ôû maãu thöùc
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Giải phương trình:
Bằng cách điền vào các chỗ trống(.)và trả lời các câu hỏi
- Điều kiện:
Khử mẫu và biến đổi, ta được
Nghiệm của phương trình là:
x1 =
x2 =
- Hỏi x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
- Hỏi x2 có thoả mãn điều kiện nói trên không?
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
…….….(1)
-3; 3
x + 3
1
3
Có
Không
x= 1
Chú ý: khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, phải đối chiếu nghiệm với điều kiện của phương trình để tránh lấy những nghiệm làm cho pt không tồn tại.
.(3)..
.. (4)..
.....(5).........
.....(6).........
.....(7).........
x2 - 3x + 6 =
.......(2)
?3
Bài tập: Giải phương trình
?3: Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
x3 + 3x2 + 2x = 0
Giải các phương trình sau:
87( x - 35 )2 + 13( x - 35 ) - 100 = 0
3 ( y2 + y )2 - 2 (y2 + y ) - 1 = 0
x - 3 - 4 = 0
( x2 - 4x + 2 )2 + x2 -4x - 4 = 0
Đặt : x- 35 = t
Đặt: y2 + y = t ( t )
Đặt : = t ( t 0 )
Đặt : x2 - 4x + 2 = t
( t )
Học bài và làm các bài tập 35, 36,37,38 (sgk)
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)