Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Thể Hằng |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài giảng
Trường THCS Phạm Văn Hai - Huyện Bình Chánh
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Khoan
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phát biểu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Câu 2: Nêu các cách tính nhẩm của phương trình bậc hai
Câu 2 :
BÀI 7
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
L?p 9 - Ti?t 60
Bi 7 :
PHUONG TRÌNH QUY V? PHUONG TRÌNH B?C HAI
1) Phuong trình trng phuong :
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
Cách giải: Đặt: t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: at2 + bt + c = 0
Giải phương trình theo ẩn t
Lấy giá trị t >= 0 để thay vào t = x2 rồi tìm x
a) x4 – 11x2 + 30 = 0
Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: t2 – 11t + 30 = 0
* Ví dụ: Giải phương trình:
phương trình có hai nghiệm :
V?i:
(nh?n)
(nh?n)
Vậy: phương trình có 4 nghiệm
V?i:
b) x4 - 8x2 - 9 = 0
Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: t2 – 8t – 9 = 0
Ta có : a - b + c = 1 - ( - 8 ) - 9 = 0
phương trình có hai nghiệm :
t1 = - 1<0 (lo?i) ; t2 = - c>V?i:
Vậy: phương trình có 2 nghiệm
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm như sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
* Ví dụ : Giải phương trình:
Vậy nghiệm của phương trình là :.
ĐKXĐ:
MTC:
phương trình có hai nghiệm :
(Khơng tho? dk)
( tho? dk)
3. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng:
A . B = 0
< = > A = 0 hay B = 0
* Ví dụ : Giải phương trình:
Vậy phương trình có 3 nghiệm :
phương trình có hai nghiệm :
*
*
phương trình có nghiệm kép:
Củng cố
a. x4 + 2x2 + 5 =0
Giải các phương trình sau
b. x4 – 10x2 + 25 =0
c.
d. x3 – 4x2 – 5x =0
Dặn dò
+ xem lại cách giải các bài tập đã làm.
+ Hoàn chỉnh các bài tập đã giải
+ BTVN : 34; 36; 37; 38/ 56;57
+ Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập” .
TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC !
CHÚC CÁC EM DỒI DÀO SỨC KHOẺ, HỌC TỐT
Trường THCS Phạm Văn Hai - Huyện Bình Chánh
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Khoan
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Phát biểu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Câu 2: Nêu các cách tính nhẩm của phương trình bậc hai
Câu 2 :
BÀI 7
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
L?p 9 - Ti?t 60
Bi 7 :
PHUONG TRÌNH QUY V? PHUONG TRÌNH B?C HAI
1) Phuong trình trng phuong :
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
Cách giải: Đặt: t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: at2 + bt + c = 0
Giải phương trình theo ẩn t
Lấy giá trị t >= 0 để thay vào t = x2 rồi tìm x
a) x4 – 11x2 + 30 = 0
Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: t2 – 11t + 30 = 0
* Ví dụ: Giải phương trình:
phương trình có hai nghiệm :
V?i:
(nh?n)
(nh?n)
Vậy: phương trình có 4 nghiệm
V?i:
b) x4 - 8x2 - 9 = 0
Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: t2 – 8t – 9 = 0
Ta có : a - b + c = 1 - ( - 8 ) - 9 = 0
phương trình có hai nghiệm :
t1 = - 1<0 (lo?i) ; t2 = - c>V?i:
Vậy: phương trình có 2 nghiệm
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta làm như sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
* Ví dụ : Giải phương trình:
Vậy nghiệm của phương trình là :.
ĐKXĐ:
MTC:
phương trình có hai nghiệm :
(Khơng tho? dk)
( tho? dk)
3. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng:
A . B = 0
< = > A = 0 hay B = 0
* Ví dụ : Giải phương trình:
Vậy phương trình có 3 nghiệm :
phương trình có hai nghiệm :
*
*
phương trình có nghiệm kép:
Củng cố
a. x4 + 2x2 + 5 =0
Giải các phương trình sau
b. x4 – 10x2 + 25 =0
c.
d. x3 – 4x2 – 5x =0
Dặn dò
+ xem lại cách giải các bài tập đã làm.
+ Hoàn chỉnh các bài tập đã giải
+ BTVN : 34; 36; 37; 38/ 56;57
+ Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập” .
TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC !
CHÚC CÁC EM DỒI DÀO SỨC KHOẺ, HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thể Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)