Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trang | Ngày 05/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào quý thầy cô và các em học sinh!
MÔN: ĐẠI SỐ 9
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
LỚP 92
PHƯƠNG TRÌNH
QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

TIẾT 60
Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai ?

Trả lời bài cũ
công thức nghiệm

Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax4 + bx2 + c = 0 (a?0)
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho

Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
1/ Tóm tắc các bước giải :




Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức
Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận
Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0

Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai
I/ Phương trình trùng phương :
II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
III/ Phương trình tích :
1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0
2/ Ví dụ : Giải pt :
Các bước giải phương trình trùng phương:
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)
B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )
B2: giải at2 + bt + c = 0
B3: So sánh t với đk
t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm
A.B.C = 0

Kiến thức cần nhớ
A = 0
hoặc B = 0
hoặc C = 0
hướng dẫn về nhà
Xem lại các cách giải pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích,
Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgk
Tiết học sau luyện tập.
Cảm ơn các thầy cô đã cùng tham dự giờ học !
Chúc các em học sinh lớp 9
chăm chỉ học giỏi
Chào tạm biệt,
Chúc các em học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)