Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Võ Văn Hiệu |
Ngày 05/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHUƠNG TRÌNH BẬC HAI
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
TỔ TOÁN – TIN
SVTH: Võ Văn Hiệu– CĐSP Toán K12
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu
hỏi
1. Em hãy nêu nội dung định lý VI-ÉT và hệ quả của nó.
2. Tìm x biết:
BÀI HỌC MỚI
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
a. Khái niệm
* Nhận xét: (SGK/55)
b. Ví dụ về giải phương trình trùng phương
Giải phưuong trình: x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)
Đặt t = x2. Điều kiện là t ? 0 thì ta có phuương trình bậc hai theo ẩn t là: t2 - 13t + 36 = 0. (2)
Giải phương trình (2) ta được t1 = 4; t2 = 9.
C¶ hai gi¸ trÞ 4 vµ 9 ®Òu tho¶ m·n t 0.
* Víi t1 = 4 ta cã x2 = 4, suy ra x1 = - 2, x2 = 2.
* Víi t2 = 9 ta cã x2 = 9, suy ra x3 = - 3, x4 = 3.
VËy phư¬ng tr×nh (1) cã bèn nghiÖm:
x1 = - 2; x2 = 2; x3 = - 3; x4 = 3.
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bước 4: Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa về phương trình bậc 2 theo ẩn t: at2 + bt + c = 0
Bước 2: Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t
Bước 3: Lấy giá trị t ? 0 thay vào t = x2 để tìm x.
Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t có nghiệm
Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t vô nghiệm kết luận phương trình đã cho vô nghiệm
c. Các bước giải phương trình trùng phương
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
d. Áp dụng
Giải phương trình trùng phương sau:
4x4 + x2 – 5 = 0
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Cho phương trình:
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
a. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
b. Ví dụ
Giải phương trình sau:
c. Áp dụng
Giải phương trình sau:
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
a. Khái niệm và phương pháp giải
Phương trình tích là phương trình có dạng:
A(x).B(x) = 0
Để giải phương trình A(x).B(x) = 0 ta có thể giải các phương trình: A(x) = 0; B(x) = 0, tất cả các giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm.
b. Ví dụ
Giải phưuơng trình: (x + 1)(x2 + 2x - 3) = 0
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
c. Áp dụng
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
VẬN DỤNG
1. Giải các phương trình sau:
VẬN DỤNG
2. Câu hỏi tình huống:
Bạn Huy có giải một phương trình với đề bài như sau:
Hãy tìm nghiệm của phương trình:
VẬN DỤNG
Bạn Huy trình bày:
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x1 = – 2; x2 = – 3.
Theo em, bạn Huy giải như vậy đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
CỦNG CỐ DẶN DÒ
Thân ái
chào quý thầy cô và các em!
PHUƠNG TRÌNH BẬC HAI
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
TỔ TOÁN – TIN
SVTH: Võ Văn Hiệu– CĐSP Toán K12
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu
hỏi
1. Em hãy nêu nội dung định lý VI-ÉT và hệ quả của nó.
2. Tìm x biết:
BÀI HỌC MỚI
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
a. Khái niệm
* Nhận xét: (SGK/55)
b. Ví dụ về giải phương trình trùng phương
Giải phưuong trình: x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)
Đặt t = x2. Điều kiện là t ? 0 thì ta có phuương trình bậc hai theo ẩn t là: t2 - 13t + 36 = 0. (2)
Giải phương trình (2) ta được t1 = 4; t2 = 9.
C¶ hai gi¸ trÞ 4 vµ 9 ®Òu tho¶ m·n t 0.
* Víi t1 = 4 ta cã x2 = 4, suy ra x1 = - 2, x2 = 2.
* Víi t2 = 9 ta cã x2 = 9, suy ra x3 = - 3, x4 = 3.
VËy phư¬ng tr×nh (1) cã bèn nghiÖm:
x1 = - 2; x2 = 2; x3 = - 3; x4 = 3.
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bước 4: Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa về phương trình bậc 2 theo ẩn t: at2 + bt + c = 0
Bước 2: Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t
Bước 3: Lấy giá trị t ? 0 thay vào t = x2 để tìm x.
Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t có nghiệm
Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t vô nghiệm kết luận phương trình đã cho vô nghiệm
c. Các bước giải phương trình trùng phương
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
d. Áp dụng
Giải phương trình trùng phương sau:
4x4 + x2 – 5 = 0
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Cho phương trình:
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
a. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
b. Ví dụ
Giải phương trình sau:
c. Áp dụng
Giải phương trình sau:
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
a. Khái niệm và phương pháp giải
Phương trình tích là phương trình có dạng:
A(x).B(x) = 0
Để giải phương trình A(x).B(x) = 0 ta có thể giải các phương trình: A(x) = 0; B(x) = 0, tất cả các giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm.
b. Ví dụ
Giải phưuơng trình: (x + 1)(x2 + 2x - 3) = 0
Chương IV. Tiết 58: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
c. Áp dụng
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
VẬN DỤNG
1. Giải các phương trình sau:
VẬN DỤNG
2. Câu hỏi tình huống:
Bạn Huy có giải một phương trình với đề bài như sau:
Hãy tìm nghiệm của phương trình:
VẬN DỤNG
Bạn Huy trình bày:
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x1 = – 2; x2 = – 3.
Theo em, bạn Huy giải như vậy đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
CỦNG CỐ DẶN DÒ
Thân ái
chào quý thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)