Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Chia sẻ bởi Bùi Trọng Kim | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐẠI SỐ 9
Tiết 57
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
Nếu pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm thì ta có thể viết các nghiệm đó dưới dạng:
Hãy tính x1+ x2 , x1.x2
?1
Giải
Phrăng-xoa Vi-et (1540-1603) nhà Toán học nổi tiếng người Pháp đã phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình bậc hai vào đầu thế kỉ XVII, ngày nay nó được phát biểu thành một định lí mang tên ông.
F.Viète
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
a) Định lí Vi- et
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
Bài 25 (SGK): Đối với mỗi pt sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (…)
b) Áp dụng
 =

x1+ x2 = , x1. x2 =
a) 2x2 - 17x + 1 = 0
(-17)2 – 4.2.1 = 281 > 0



N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí Vi- et
 =

x1+ x2 = , x1. x2 =
c) 8x2 - x + 1 = 0
(-1)2 – 4.8.1 = -31 < 0



 =

x1+ x2 = , x1. x2 =
Phương trình vô nghiệm
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
a) Định lí Vi- et
b) Áp dụng
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
a) Định lí Vi- et
?2
b) Áp dụng
Hoạt Động nhóm
Hoạt Động nhóm
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
a) Định lí Vi- et
?3
b) Áp dụng
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
a) Định lí Vi- et
?4
b) 2004x2 + 2005x + 1 = 0
cú a = 2004 , b = 2005 , c = 1
? a - b + c = 2004 - 2005 +1 = 0
Vậy x1= -1,
a) -5x2 + 3x + 2 = 0 cú a = -5, b =3, c = 2
? a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0
Vậy x1 = 1 ,
Giải
b) Áp dụng
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
a) Định lí Vi- et
b) Áp dụng
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Giả sử hai số cần tìm có tổng bằng S và tích bằng P. Gọi một số là x thì số kia là S - x.
Theo giả thiết ta có phương trình:
x (S – x) = P
hay
x2 – Sx + P = 0 (1)
Nếu  = S2 – 4P  0 thì phương trình (1) có nghiệm. Các nghiệm này chính là hai số cần tìm.
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0
Điều kiện để có hai số đó là S2 - 4P ≥ 0
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí vi- et
b) Áp dụng
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0 Di?u ki?n d? cú hai s? dú l� S2 - 4P ? 0
ÁP DỤNG
Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Giải:
Hai s? c?n tỡm l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh:
x2 _ 27x + 180 = 0
Vậy hai số cần tìm là 15 và 12
Ta có:
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí vi- et
b) Áp dụng
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0 Di?u ki?n d? cú hai s? dú l� S2 - 4P ? 0
ÁP DỤNG
Tỡm hai s? bi?t t?ng c?a chỳng b?ng 1, tớch c?a chỳng b?ng 5.
Giải
Hai s? c?n tỡm l� nghi?m c?a phuong trỡnh : x2- x + 5 = 0
Ta có Δ= (-1)2 - 4.1.5 = -19 < 0
? Phuong trỡnh vụ nghi?m.
V?y khụng cú hai s? n�o cú t?ng b?ng 1 v� tớch b?ng 5.
?5
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí vi- et
b) Áp dụng
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0 Di?u ki?n d? cú hai s? dú l� S2 - 4P ? 0
ÁP DỤNG
Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0.
Gi?i.
Vỡ 2 + 3 =5 ; 2.3 = 6 nờn x1= 2, x2= 3 l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh dó cho.
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí vi- et
b) Áp dụng
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0 Di?u ki?n d? cú hai s? dú l� S2 - 4P ? 0
Bài 27 (SGK): Dựng h? th?c Vi-ột d? tớnh nh?m cỏc nghi?m c?a phuong trỡnh
x2 - 7x + 12 = 0
Giải
Δ = (7)2 - 4.1.12 = 49 - 48 = 1 > 0

Vì 3 + 4 = 7 và 3. 4 = 12 nên x1=3, x2= 4 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
ÁP DỤNG
Tổng quát: (SGK)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tiết 57 : HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức Vi-et
N?u x1, x2 l� hai nghi?m c?a pt ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) thỡ
a) Định lí vi- et
b) Áp dụng
N?u hai s? cú t?ng b?ng S v� tớch b?ng P thỡ hai s? dú l� hai nghi?m c?a phuong trỡnh x2 - Sx + P = 0 Di?u ki?n d? cú hai s? dú l� S2 - 4P ? 0
Bài 28a (SGK)
Tìm hai số u và v biết:
u + v = 32 , u.v = 231
Giải
ÁP DỤNG
...
...
...
...
...
-5
2
Ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm
-1
3
2
...
...
...
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
1
x1 = ... ; x2 = ...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng:
B
A
C
D
x2 - 2x + 5 = 0
x2 + 2x - 5 = 0
x2 - 7x + 10 = 0
x2 + 7x + 10 = 0
sai
D�ng
Sai
Hai s? 2 v� 5 l� nghi?m c?a phuong trình n�o ?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HD Bài 30b: Tìm giá trị của m để pt có nghiệm rồi tính tổng và
tích các nghiệm theo m: x2 + 2(m-1)x + m2 = 0
- Tính Δ theo m rồi tìm điều kiện để pt có nghiệm (Δ ≥ 0)
- Áp dụng hệ thức Vi-et để tính tổng và tích các nghiệm theo m
- Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai số biết tổng và tích.
- Nắm vững cách nhẩm nghiệm khi a + b + c = 0 ; a – b + c = 0
vaø khi tổng và tích của hai nghiệm (S và P) là những số nguyên
có giá trị tuyệt đối không quá lớn.
* BTVN: 25bd, 26, 28bc, 30 (SGK) 38, 41 (SBT)
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khoẻ-hạnh phúc
chúc các em học sinh chăm ngoan-học giỏi
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Trọng Kim
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)