Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Chia sẻ bởi Dương Thị Thủy | Ngày 05/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Đến dự giờ lớp 9C
kiểm tra bài cũ:
Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Hãy viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình trong trường hợp  > 0 ?
Khi  > 0: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt:
Với  = b2 – 4ac
Đáp án:
HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
Ti?T 57:
Ngày 20-3-2010
Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm:

Hãy tính a) x1 + x2
b) x1.x2
?
Đáp án:
Hệ thức VIET
*Định lý VIET
Bài tập 25a;c(Sgk/52): D?i v?i m?i phuong trỡnh sau, kớ hi?u x1 v� x2 l� hai nghi?m (n?u cú). Khụng gi?i phuong trỡnh, hóy di?n v�o nh?ng ch? tr?ng (.).
a, 2x2 - 17x + 1 = 0
Δ = .........
x1+ x2 =..........

x1. x2 =...........
(-17)2 – 4.2.1 = 281 > 0
c, 8x2 - x + 1 = 0
Δ = .........
x1+ x2 =..........

x1. x2 =...........
(-1)2 – 4.8.1= -31 < 0
Không có giá trị
Không có giá trị
? 2 – SGK:
Cho PT: 2x2 - 5x + 3 = 0
a, Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c.
b, Chứng tỏ x1 = 1 là một nghiệm của phương trình.
c, Dùng định lí Vi-ét để tìm x2.
Giải
a)
Ta có a =
2
; b =
-5
; c =
3
b)
Thay x1= 1 vào VT của PT ta có:
VT = 2.12 - 5.1 + 3 = 0
= VP
Vậy x1= 1 là một nghiệm của PT.
c)
Theo định lý Vi-ét thỡ:
Mà x1 = 1
*T.Quát 1:
Nếu pt ax2 +bx +c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = 1, còn nghiệm kia là
a + b + c =
2 +(-5)+3
= 0
? 3 – SGK:
Cho pt: 3x2 + 7x + 4 = 0
a) Chỉ rõ các hệ số a, b, c rồi tính a - b + c.
b) Chứng tỏ x1 = -1 là một nghiệm của pt
c) Tìm x2.
Giải
a)
Ta có a = ; b = ; c =
3
7
4
b)
Thay x1= -1 vào VT của PT ta có:
VT = 3.(-1)2 + 7.(-1) + 4 = 0 = VP
Vậy x1= -1 là một nghiệm của PT.
c)
Theo định lý Vi-ét thỡ:
Mà x1= -1
*T.Quát 2:
Nếu pt ax2 +bx +c = 0(a ≠ 0) có: a - b + c = 0 thì PT có một nghiệm x1 = -1, còn nghiệm kia là
a - b + c =
3 - 7 + 4
= 0
? 4 – SGK: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a) -5x2 + 3x + 2 = 0
Có a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0
Vậy x1 = 1;
x2 =
b) 2004x2 + 2005x +1 = 0
Có a - b + c = 2004 - 2005 + 1 = 0
Vậy x1 = -1;
x2 =
( a = 2004; b=2005; c=1)
(a = -5 ; b = 3 ; c = 2)
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Bài toán: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P.
Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai
là (S - x).
-Tích 2 số bằng Pnên: x.(S – x) = P
 x2 – Sx + P = 0 (1)
Nếu  = S2 – 4P ≥ 0 thì pt (1) có nghiệm. Các nghiệm này chính là các số cần tìm.
GIẢI
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của pt: x2 – Sx + P = 0.
Điều kiện để có hai số đó là S2 – 4P ≥ 0
Ví dụ 1: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Hai số cần tìm là nghiệm của pt x2 – 27x + 180 = 0
Ta có  = (-27)2 - 4.1.180 = 9
GIẢI
Do đó:
=15
=12
Vậy hai số cần tìm là 15 và 12.
? 5 – SGK: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
Hai số cần tìm là nghiệm của pt: x2 – x + 5 = 0.
 = (-1)2 – 4.1.5 = - 19 < 0
Vậy không có hai số nào có tổng bằng 1, tích bằng 5.
GIẢI
Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của pt x2 – 5x + 6 = 0.
Giải: Vì 2 + 3 = 5; 2.3 = 6
nên x1 = 2, x2 =3 là hai nghiệm của pt đã cho.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Nắm vững cách nhẩm nghiệm trong các trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0
và a – b + c = 0.
- Bài tập về nhà: 25, 26, 27, 28 trang 52; 53 – SGK.
HƯỚNG DẪN BT 27 – SGK:
a) x2 – 7x + 12 = 0
b) x2 + 7x + 12 = 0
Phrăng–xoa Vi-ét (sinh 1540 - mất 1603) tại Pháp.
Ông là người đầu tiên dùng chữ để kí hiệu các ẩn, các hệ số của phương trình và dùng chúng để biến đổi và giải phương trình nhờ cách đó mà nó thúc đẩy Đại số phát triển mạnh.
- Ông là người phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình.
- Ông là người nổi tiếng trong giải mật mã.
- Ông còn là một luật sư, một chính trị gia nổi tiếng.
Ti?T 57:
ĐẠI SỐ 9
HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !
Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)