Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Chia sẻ bởi Bùi Văn Phương |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KTBC
?1
B25/sgk
B26/sgk
Tim 2 so
B28/sgk
B27/sgk
Tiết 58 :
Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
Bài 1 : Cho phương trình : 2x2 - 5x + 3 = 0 .
a/ Xác định các hệ số : a, b ,c rồi tính : a + b + c .
b/ Chứng tỏ rằng : x1 = 1 là một nghiệm của phương trình .
Bài 2 : Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 .
a/ Xác định các hệ số : a , b , c rồi tính : a - b + c .
b/ Chứng tỏ rằng : x2 = -1 là một nghiệm của phương trình .
? : Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình :
ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
Phương trình : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0) có nghiệm thì dù đó là nghiệm kép hay nghiệm phân biệt , ta đều có thể viết các nghiệm đó dưới dạng :
? : Tính x1 + x2 và x1 . x2
Bài 1 : Đối với mỗi phương trình sau , kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có ) . Không giải phương trình , hãy điền vào những chỗ trống (.) :
281
701
-31
0
Mỗi ý làm đúng được 2,5 điểm
Bài 2 : Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình .
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P ?
Hai số : x1 , x2
Bài tập : Tìm hai số u và v biết :
a/ u + v = 32 và u.v = 231
b/ u + v = 2 và u.v = 9
Bài tập : Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình :
x2 - 7x + 12 = 0
?1
B25/sgk
B26/sgk
Tim 2 so
B28/sgk
B27/sgk
Tiết 58 :
Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
Bài 1 : Cho phương trình : 2x2 - 5x + 3 = 0 .
a/ Xác định các hệ số : a, b ,c rồi tính : a + b + c .
b/ Chứng tỏ rằng : x1 = 1 là một nghiệm của phương trình .
Bài 2 : Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 .
a/ Xác định các hệ số : a , b , c rồi tính : a - b + c .
b/ Chứng tỏ rằng : x2 = -1 là một nghiệm của phương trình .
? : Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình :
ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
Phương trình : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0) có nghiệm thì dù đó là nghiệm kép hay nghiệm phân biệt , ta đều có thể viết các nghiệm đó dưới dạng :
? : Tính x1 + x2 và x1 . x2
Bài 1 : Đối với mỗi phương trình sau , kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có ) . Không giải phương trình , hãy điền vào những chỗ trống (.) :
281
701
-31
0
Mỗi ý làm đúng được 2,5 điểm
Bài 2 : Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình .
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P ?
Hai số : x1 , x2
Bài tập : Tìm hai số u và v biết :
a/ u + v = 32 và u.v = 231
b/ u + v = 2 và u.v = 9
Bài tập : Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình :
x2 - 7x + 12 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)