Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Chia sẻ bởi Vy Văn Yển | Ngày 05/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 9
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Giải phương trình: x2 – 6 x + 5 = 0
Giải:
Kiểm tra bài cũ
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx +c = 0 có nghiệm thì dù đó là hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép ta đều có thể viết các nghiệm đó dưới dạng:
?1. Hãy tính:
x1+x2 = .......... (H/s1)
x1. x2 =.............. (H/s2)
1. Hệ thức vi- ét
x1+x2=
X1.x2=
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
x1+x2=
x1.x2=
*Định lí Vi- ét:
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c= 0 (a?0) thì
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
Áp dụng:
Biết rằng các phương trình sau có nghiệm, không giải phương trình, hãy tính tổng và tích của chúng:
2x2 - 9x + 2 = 0
Giải
x1+ x2 =

x1.x2 =
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Nhóm 1 và nhóm 2 ( Làm ?2 )
2x2- 5x+3 = 0 .
a)a = ..., b = ..., c =....; a+b+c = ..............
b) Thay x1 = 1 vào phương trình ta được:
..................=...... Vậy ....................
c) Theo định lý Vi-ét x1+x2=......; có x1=1
=> ........=......=> x2=..........=...........
Nhóm 3 và nhóm 4 (Làm ?3)
3x2 +7x+4 = 0 .
a) a = ..., b = ..., c = ...; a-b+c = ..............
b)Thay x1 = -1 vào phương trình ta được:
.................. . =.... Vậy ....................
c) Theo định lý Vi-ét x1.x2=......; có x1= -1
=> ..... .. .=......=> x2=........ ..=...........
2
-5
3
2+(-5)+3 = 0
2.12-5.1+3 0
x1=1 là nghiệm của PT
3
7
4
3-7+4 = 0
3.(-1)2-7.(-1)+4 0
x1=-1 là nghiệm của PT
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
Nhóm 1 và nhóm 2 ( Làm ?2 )
2x2- 5x+3 = 0 .
a)a = ..., b = ..., c =....; a+b+c = ..............
b) Thay x1 = 1 vào phương trình ta được:
..................=...... Vậy ....................
c) Theo định lý Vi-ét x1+x2=......; có x1=1
=> ........=......=> x2=..........=...........
Nhóm 3 và nhóm 4 (Làm ?3)
3x2 +7x+4 = 0 .
a) a = ..., b = ..., c = ...; a-b+c = ..............
b)Thay x1 = -1 vào phương trình ta được:
.................. . =.... Vậy ....................
c) Theo định lý Vi-ét x1.x2=......; có x1= -1
=> ..... .. .=......=> x2=........ ..=...........
2
-5
3
2+(-5)+3 = 0
2.12-5.1+3 0
x1=1 là nghiệm của PT
3
7
4
3-7+4 = 0
3.(-1)2-7.(-1)+4 0
x1=-1 là nghiệm của PT
1. Hệ thức vi- ét
Lời giải
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG

2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách tính tổng và tích của hai nghiệm phương trình bậc hai
Ngược lại nếu biết tổng của hai số bằng S và tích của chúng bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình nào?
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
Gọi một số là x thì số kia là
x(S - x) = P
Nếu ?= S2- 4P ?0,
thì phương trình (1) có nghiệm.Các nghiệm này chính là hai số cần tìm.
S -x .
Theo giả thiết ta có phương trình:
<=> x2 - Sx + P= 0 (1)
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
*Bài toán: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S, tích của chúng bằng P.
Giải:
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
áp dụng
Ví dụ 1: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Giải :
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình.
x2_ 27x +180 = 0
=>Δ = 272- 4.1.180 = 729-720 = 9 >0
Vậy hai số cần tìm là 15 và 12
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
?5. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
Giải
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình : x2- x + 5 = 0
Δ= (-1)2 – 4.1.5 = -19 < 0.
Phương trình vô nghiệm.
Vậy không có hai số nào có tổng bằmg 1 và tích bằng 5.
Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình x2-5x+6 = 0.
Giải.
Cú a=1, b=-5, c=6; ? = 25-24 = 1>0
Vì: 2+3 =5; 2.3 = 6,
nên x1= 2, x2= 3 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
áp dụng
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
Luyện tập
Bài tập 25: Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...).
a/ 2x2- 17x+1= 0, ? =......
x1+x2=...... x1.x2=...........
c/ 8x2- x+1=0, ? =......
x1+x2=...... x1.x2=...........
281
-31
Không có
Không có
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
Bài 26/ SGK.Dùng di?u ki?n a+b+c = 0 ho?c a-b+c =0 d? tớnh nh?m nghi?m c?a m?i phuong trỡnh sau:
a/ 35x2 -37x+2= 0 (1) c/ x2-49 x-50= 0 (2)
Nửa lớp làm câu a . Nửa lớp làm câu b.
Giải
a/ 35x2 -37x+2= 0 có a+b+c = 35-37+2 =0. Vậy phương trình có hai nghiệm: x1= 1, x2=
c/ x2-49 x-50= 0 có a-b+c = 1-(-49)-50 =0. Vậy phương trình có hai nghiệm: x1= -1, x2= 50
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
Bài tập: 28 (a) /SGK. Tìm hai tìm hai số u và v biết: u + v=32, u.v = 231.
Giải
1. Hệ thức vi- ét
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng:
B
A
C
D
x2 - 2x + 5 = 0
x2 + 2x - 5 = 0
x2 - 7x + 10 = 0
x2 + 7x + 10 = 0
sai
D�ng
Sai
Hai s� 2 v� 5 l� nghiƯm cđa ph��ng tr�nh n�o?
T�nh nh�m nghiƯm cđa c�c ph��ng tr�nh sau:
- 5
2
Không có
Không có
1
1/2
- 1
-1/2
3
2
Qua bài học ta có thể nhẩm nghiệm của pt x2 – 6x + 5 = 0 bằng mấy cách?
* Dùng điều kiện a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 để tính nhẩm nghiệm
* Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm nghiệm.
Hướng dẫn tự học:
a) Bài vừa học: -Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai số biết tổng và tích. -Nắm vững cách nhẩm nghiệm: a+b+c=0; a-b+c=0 -Trường hợp tổng và tích của hai nghiệm ( S và P) là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn.
Tiết 58. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
BTVN: 28bc /tr53, 29/tr54 (SGK)
Bổ sung thêm: Bài tập 38,41 trang 43,44 SBT
1. Hệ thức vi- ét
*KL: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là S2 -4P ?0
2. Tì m hai số biết tổng và tích của chúng:
kính chúc các thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻ
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vy Văn Yển
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)