Chương IV. §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Vy | Ngày 04/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:
HUỲNH VĂN VY
Tổ:
TOÁN – LÝ – HOÁ
Trường THCS Sơn Phú
Huyện Giồng Trôm
Tỉnh Bến Tre
Kính chào
tất cả quí đại biểu,
các giáo viên
cùng tất cả các em học sinh.
Hình học 8
Chuong IV:
HÌNH LANG TR? D?NG.
HÌNH CHĨP D?U


(Chữ màu xanh, đỏ nằm trong khung là nội dung bài ghi của học sinh)

Bài: 5
Tieát 61

I)CƠNG TH?C TÍNH DI?N TÍCH XUNG QUANH:
1)Diện tích xung quanh:
? Quan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác (h.100):
? Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
-D? d�i c�c c?nh hai d�y l?n lu?t l� 2,7 cm, 1,5 cm v� 2 cm
? Di?n tích c?a m?i hình ch? nh?t l� bao nhi�u?
-Di?n tích c?a m?i hình ch? nh?t l�:
* 3 cm . 2,7 cm = 8,1 cm2
* 3 cm . 1,5 cm = 4,5 cm2
* 3 cm . 2 cm = 6 cm2
? T?ng di?n tích c?a c? ba hình ch? nh?t l� bao nhi�u?
-T?ng di?n tích c?a c? ba hình ch? nh?t l�:
8,1 cm2 + 4,5 cm2 + 6 cm2 = 18,6 cm2

-Hay:
3 cm . 2,7 cm +3 cm . 1,5 cm +3 cm . 2 cm
= 3 cm .( 2,7 cm + 1,5 cm + 2 cm )
= 3 cm . 6,2 cm = 18,6 cm2

Cĩ k?t lu?n gì v? di?n tích xung quanh c?a hình lang tr? d?ng?

Cơng th?c tính di?n tích xung quanh hình lang tr? d?ng

Kết luận: Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên.
I)CƠNG TH?C TÍNH DI?N TÍCH XUNG QUANH:
1)Diện tích xung quanh:
Cơng th?c:
Sxq = 2.p.h
p l� n?a chu vi d�y, h l� chi?u cao.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tích chu vi đáy với chiều cao.
2) Di?n tích tồn ph?n:
Cơng th?c tính di?n tích tồn ph?n hình lang tr? d?ng?

I)CƠNG TH?C TÍNH DI?N TÍCH XUNG QUANH:
1)Diện tích xung quanh:
2) Di?n tích tồn ph?n:
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh với diện tích hai đáy.
Stp = Sxq + S2đ
II)VÍ D?:
I)CƠNG TH?C TÍNH DI?N TÍCH XUNG QUANH:
1)Diện tích xung quanh:
Tìm diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông theo kích thước hình 101.
II)VÍ D?:
2) Di?n tích tồn ph?n:
9 cm
A
B
C
C’
B’
A’
4 cm
3cm
II)VÍ D?:
GIẢI.
Áp dụng Định lý Pythagore trong tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AC2 + AB2 BC2 = 32 + 42 BC2 = 9 + 16 BC2 = 25 BC = 5
9 cm
A
B
C
C’
B’
A’
4 cm
3cm
Sxq = (3+4+5).9 = 108 cm2
Diện tích hai đáy:
2.1/2.3.4 = 12 (cm2)
Stp = Sxq + S 2đ
= 108 +12
= 120 (cm2)
9 cm
A
B
C
C’
B’
A’
4 cm
3cm
III) Luyện tập:
1) Xác định các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)
S
Đ
Đ
Đ
S
S
III) Luyện tập:
Bài 23: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tứ giác
Sxq = (3+4).2.5 = 70 (cm2)
Diện tích hai đáy:
2.3.4 = 24 (cm2)
Stp = Sxq + S 2đ
= 70 +24
= 94 (cm2)
3 cm
4 cm
5 cm
III) Bài tập:
Bài 24: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác và điền số thích hợp vào ô trống
h
b
a
c
45
18
180
4
2
8
40
3
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộc các cơng th?c tính di?n tích xung quanh, di?n tích tốn ph?n hình lang tr? d?ng.
?Bài tập về nhà: 23b; 25; 26 trang 111+112
?Bài học tiếp theo
"TH? TÍCH HÌNH LANG TR? D?NG".
Bài 23b: (Tuong t? 23a)
Bài 25a: Vẽ thêm nét khuất.

Bài 25b: Tìm di?n tích mi?ng bìa l� tìm di?n tích xung quanh lang tr? d?ng tam gi�c
Bài 26: Hình 105 l� hình lang tr? d?ng tam gi�c. Cĩ th? c?t 1 bìa c?ng nhu hình 105 r?i g?p l?i.
HẾT
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
HẾT
Biên soan và thực hiện:
HUỲNH VĂN VY
07/4/2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)