Chương IV. §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Bùi Xuan Canh |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
Đọc và làm
?
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
- Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm2 ; 4,5cm2 ; 6cm2
- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6cm2
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Sxq = 2p.h
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằn tổng diện tích các mặt bên. Ta có công thức :
1) Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Sxq = 2p.h
Stp = Sxq + S2đáy
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao
2) Công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng tru đứng.
2) Ví dụ: Sgk.Tính diện tích toàn phần.
Áp dụng định lí pytago vào ABC
(vuông tại A)
BC =
Sxq = (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm2
S2đáy =
Stp = 108 + 12 = 120 cm2
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây (hình 102).
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Sxq = (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm2
S2đáy = 2 . 3 . 4 = 24 cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2
BC =
Sxq = 5 . (2 + 3 + 3,61) = 43,05 cm2
S2đáy =
Stp = 43,05 + 6 = 49,05 cm2
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
180
18
4
45
40
2
3
8
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng :
Sxq = 2p.h
Stp = Sxq + S2đáy
- Làm các bài tập25, 26 trong SGK trang 111,112.
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
Đọc và làm
?
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
- Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm2 ; 4,5cm2 ; 6cm2
- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6cm2
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Sxq = 2p.h
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
TIẾT 61 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằn tổng diện tích các mặt bên. Ta có công thức :
1) Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Sxq = 2p.h
Stp = Sxq + S2đáy
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao
2) Công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng tru đứng.
2) Ví dụ: Sgk.Tính diện tích toàn phần.
Áp dụng định lí pytago vào ABC
(vuông tại A)
BC =
Sxq = (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm2
S2đáy =
Stp = 108 + 12 = 120 cm2
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây (hình 102).
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
Sxq = (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm2
S2đáy = 2 . 3 . 4 = 24 cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2
BC =
Sxq = 5 . (2 + 3 + 3,61) = 43,05 cm2
S2đáy =
Stp = 43,05 + 6 = 49,05 cm2
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
180
18
4
45
40
2
3
8
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng :
Sxq = 2p.h
Stp = Sxq + S2đáy
- Làm các bài tập25, 26 trong SGK trang 111,112.
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuan Canh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)