Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn

Chia sẻ bởi Trần Quốc Tộ | Ngày 05/05/2019 | 136

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy giáo,
cô giáo dự giờ lớp 9B

Kiểm tra:
Học sinh 1: - Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn.
- Giải phương trình: x2-2x-3=0

Học sinh 2: Chữa bài 18 c, d (SGK-49)
c) 3x2 +3 = 2(x+1)
d) 0,5x(x+1) = (x-1)2
Chú ý:
Để tìm giao điểm của đường cong prabol y=ax2 và đường thẳng y= a`x + b ta giải phương trình :
ax2 = a`x +b
để tìm hoành độ giao điểm.
Bài tập 1: Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
15x2 + 4x - 2007 = 0
b)
c) 2010x2 - 5x - m2 =0




*) Nếu m=0 phương trình có dạng: 2010x2 -5x=0 <=> 5x(402x+1)=0 <=> phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*) Nếu m?0 thi -m2 <0 <=> a,c trái dấu=> phương trinh có hai nghiệm phân biệt
Bạn Hà và bạn Long giải phương trình: 7x2 + 21x = 0 như sau:


Hà sai, Long đúng B) Hà đúng, Long sai
C) Cả 2 cùng sai. D) Cả 2 cùng đúng
Bài 3: Giải phương trình:

*) Nhóm 1, 2 làm câu a)
*) Nhóm 3, 4 làm câu b)
Xem ai nhanh hơn nào
Bài 4: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất
Tìm m để phương trình sau:
mx2 + 2x +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
m ? 0 B) m<1 c) m ? 0 và m<1 d)>1
b) x2 - mx + 1 = 0 có nghiệm kép.
m= 2 B) m = -2 C) cả A và B đềung sai D) Cả A và B đều đúng
c) mx2 + 4x + 1 = 0 vô nghiệm
A) m ? 0 B) m>4 C) m ? 0 và m < 4 D) m ? 0 và m? 0
Hướng dẫn về nhà:
*)Học công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn.
*) Bài tập: 20(a,b,c) 21a, 23, 24 (SGK-50,51)
*) Đọc trước bài: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Tộ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)