Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn

Chia sẻ bởi Cao Xuân Thái | Ngày 05/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
MÔN TOÁN 9
Gv : LÊ THỊ KỀU THU
TỔ TOÁN -TIN
�5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy giải hai phương trình sau:
a) x2 + 6x + 9 = 0
b) 5x2 + 4x - 1 = 0
Tuần 28. Tiết 55
�5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
2. ÁP DỤNG
3. LUYỆN TẬP
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0),
b = 2b` và ?` = b`2 - ac, ta có:
1) ?` > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
2) ?` = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
x2 =
x1 = x2 =
3) ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN:
Giải phương trình: 5x2 + 4x - 1 = 0 (1)
Giải:
2. ÁP DỤNG:
Ta có: b = 4 nên b` =
2
?` = b`2 - ac =
22 - 5.(-1) = 4 + 5 = 9
Vì ?` > 0 nên phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt:
Bài 1: Giải các phương trình sau bằng
3. LUYỆN TẬP:
a) x2 + 6x + 9 = 0
b) 2009x2 - 6x + 1 = 0
công thức nghiệm thu gọn
Bài 2: Rada của một máy bay theo dõi chuyển động của ôtô trong 10 phút và phát hiện vận tốc v của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian t bởi công thức:
v = t2 - 4t + 115
Tính thời gian t (theo phút) khi vận tốc của ôtô là 120 km/h.
3. LUYỆN TẬP:
Giải:
Vận tốc của ôtô là 120 km/h nên ta có:
120 = t2 - 4t + 115
t2 - 4t - 5 (2)
Giải phương trình (2) ta được:
t1 = 5 (nhận), t2 = - 1 (loại)
Đáp số: t = 5 phút
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0),
b = 2b` và ?` = b`2 - ac, ta có:
1) ?` > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
2) ?` = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
x2 =
x1 = x2 =
3) ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn:
- Học thuộc công thức nghiệm thu gọn
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải
VỀ NHÀ:
- Làm các bài tập 17, 18, 21
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Xuân Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)