Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Đoàn Duy Hiếu |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
- H/S 1:Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc 2.
áp dụng: Giải phương trình: 2x2 - 7x + 3 = 0
- H/S 2 : Giải phương trình : 3x2 - 2x - 7 = 0
Đáp án : - HS1.
* Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
? = b2 - 4ac
. Nếu ? < 0 ? phương trình vô nghiệm
. Nếu ? = 0 ? pt có nghiệm kép
. Nếu ? > 0 ? phương trình có 2 nghiệm phân biệt
* Giải phương trình: 2x2 - 7x + 3 = 0
? = b2 - 4ac = (-7)2 - 4.2.3
= 49 - 24 = 25 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Giải phương trình: 3x2 - 2x - 7 = 0
? = 88 ?
Công thức nghiệm thu gọn
1) cÔNG THứC NGHIệM THU GọN:
Ta xét phương trình bậc hai:
ax2 + bx + c = 0
trong đó: b = 2b`
? = (2b`)2 - 4ac
= 4b’2 - 4ac
= 4(b`2 - ac)
Ký hiệu: ?` = b`2 - ac
= 4`
BT?1. Điền câu trả lời vào những chỗ trống.
Nếu ?` < 0 thì...
Nếu ?` = 0 thì....
Nếu ?`>0 thì...
< 0
. Suy ra phương trình vô nghiệm..
? = 0
. Suy ra phương trình có nghiệm kép:
? > 0.
. Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
a
Tóm lại:Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0
(a ? 0); b = 2b` ?` = b`2- ac.
* Nếu ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
* Nếu ?` = 0 thì pt có nghiệm kép:
* Nếu ?` > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
BT?2. Giải phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào chỗ trống :
a = .. ; b` = .. ; c = ... ;
?` =.....; ...;
Nghiệm của phương trình:
X1= .. ; X2=....;
BT?2. Giải
Phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0
Có: a = 5; b` = 2 ; c = -1;
?` = 4 + 5 = 9;
Nghiệm của phương trình:
?3 Xác định a, b` , c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình;
a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b)
Giải
Giải phương trình
3x2 + 8x + 4 = 0
? phương trình có 2 nghiệm
? phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Giải phương trình: 2x2 - 7x +3 = 0
? =(-7)2- 4. 2. 3 = 49 - 24 = 25 ?
a
Tóm lại:Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0
(a ? 0); b = 2b` ?` = b`2- ac.
* Nếu ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
* Nếu ?` = 0 thì pt có nghiệm kép:
* Nếu ?` > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
- H/S 1:Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc 2.
áp dụng: Giải phương trình: 2x2 - 7x + 3 = 0
- H/S 2 : Giải phương trình : 3x2 - 2x - 7 = 0
Đáp án : - HS1.
* Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
? = b2 - 4ac
. Nếu ? < 0 ? phương trình vô nghiệm
. Nếu ? = 0 ? pt có nghiệm kép
. Nếu ? > 0 ? phương trình có 2 nghiệm phân biệt
* Giải phương trình: 2x2 - 7x + 3 = 0
? = b2 - 4ac = (-7)2 - 4.2.3
= 49 - 24 = 25 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Giải phương trình: 3x2 - 2x - 7 = 0
? = 88 ?
Công thức nghiệm thu gọn
1) cÔNG THứC NGHIệM THU GọN:
Ta xét phương trình bậc hai:
ax2 + bx + c = 0
trong đó: b = 2b`
? = (2b`)2 - 4ac
= 4b’2 - 4ac
= 4(b`2 - ac)
Ký hiệu: ?` = b`2 - ac
= 4`
BT?1. Điền câu trả lời vào những chỗ trống.
Nếu ?` < 0 thì...
Nếu ?` = 0 thì....
Nếu ?`>0 thì...
< 0
. Suy ra phương trình vô nghiệm..
? = 0
. Suy ra phương trình có nghiệm kép:
? > 0.
. Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
a
Tóm lại:Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0
(a ? 0); b = 2b` ?` = b`2- ac.
* Nếu ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
* Nếu ?` = 0 thì pt có nghiệm kép:
* Nếu ?` > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
BT?2. Giải phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào chỗ trống :
a = .. ; b` = .. ; c = ... ;
?` =.....; ...;
Nghiệm của phương trình:
X1= .. ; X2=....;
BT?2. Giải
Phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0
Có: a = 5; b` = 2 ; c = -1;
?` = 4 + 5 = 9;
Nghiệm của phương trình:
?3 Xác định a, b` , c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình;
a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b)
Giải
Giải phương trình
3x2 + 8x + 4 = 0
? phương trình có 2 nghiệm
? phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Giải phương trình: 2x2 - 7x +3 = 0
? =(-7)2- 4. 2. 3 = 49 - 24 = 25 ?
a
Tóm lại:Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0
(a ? 0); b = 2b` ?` = b`2- ac.
* Nếu ?` < 0 thì phương trình vô nghiệm.
* Nếu ?` = 0 thì pt có nghiệm kép:
* Nếu ?` > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Duy Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)