Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn

Chia sẻ bởi Vũ Thị Lựu | Ngày 05/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

L?p 9/ 8 Trõn tr?ng kớnh ch�o cỏc th?y cụ giỏo!
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Điền vào chỗ (….) để được kết luận đúng
Áp dụng: Cho phương trình :
-3x2+ 2x + 8 = 0
HS2:
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình
(Bài 16-45SGK)
b. 6x2 +x +5 = 0
* Lưu ý:
-Khi giải phương trình bậc hai có hệ số a<0 ta nên nhân cả hai vế của phương trình với -1 để đưa về hệ số a> 0 giải cho thuận tiện
-Khi hệ số c < 0 và hệ số b < 0 cần chú ý để tránh nhầm dấu khi tính và tìm nghiệm
e. y2 -8y + 16 = 0
a. Hãy xác định các hệ số a, b, c, và xác định số nghiệm của phương trình.
b.Giải phương trình trên.
LUYỆN TẬP
TIẾT 54
Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn:
1. Bài 16 a-45 SGK
2x2 – 7x +3 = 0
( a=2 ; b =-7 ; c =3)
= b2 – 4ac = 49 – 24 = 25 > 0 ;
5
Vậy phương trình có hai nghiệm:
LUYỆN TẬP
TIẾT 54
Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn:
2. 15x2 - 5x = 0
5x (3x – 1) = 0
x = 0 hoặc 3x-1 = 0
x = 0 hoặc
x =
Vậy phương trình có hai nghiệm x1=0; x2=
* Dùng công thức nghiệm có thể giải được tất cả các phương trình bậc hai. Tuy nhiên đối với các phương trình khuyết b hoặc khuyết c hoặc ở dạng hằng đẳng thức (như phần bài cũ ) ta nên đưa về phương trình tích để giải sẽ thuận tiện hơn
LUYỆN TẬP
TIẾT 54
Dạng 1: Giải các phương trình bậc hai một ẩn:
3. Bài 23-41 SBT
Giải

x2 -2x +1 =0
x2= 2x- 1
x2 -4x +2 =0
= b2 -4ac = 16-8 = 8;
=

x2= 2x- 1
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1=
=
=2+
x2=
=
=2-
=
=
-Khi giải phương trình bậc hai có các hệ số là phân số ta nên quy đồng khử mẫu để đưa hệ số về
hệ số nguyên để giải.
-Khi phương trình chưa ở dạng tổng quát ta nên biến đổi để đưa về dạng tổng quát.
không phải
là số chính phương ta vẫn cứ để
căn để tính bình thường theo công thức.
- Khi
* Lưu ý

LUYỆN TẬP
TIẾT 54
Dạng 1: Giải các phương trình sau:
2/
Bài 21-41 SBT
2x2 –(1-2
)x-
= 0
( a =2;
b=
-(1-2
)
;
c=-
=
+8
=(1-2
)2
+8
= 1-4
+ 8
+ 8
= 1+ 4
+ 8
= (1+2
)2
=1+2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
X1=
=
=
X2=
=
b2 -4ac =
=
LUYỆN TẬP
TIẾT 54
Dạng 2:
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm.
Cho phương trình bậc hai: x2 -2x +2+m =0
Hãy tìm các giá trị của m để phương trình:
Giải
=b2 – 4ac =
a. Có hai nghiệm phân biệt.
b. Có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó
a.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
4-4(2+m) =
4- 8- 4m = -4 - 4m
-4 - 4m > 0
m < -1
Vậy với m < -1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Dạng 2:
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm
Giải
-4 - 4m = 0
Cho phương trình bậc hai: x2 -2x +2+m =0
Hãy tìm các giá trị của m để phương trình:
a. Có hai nghiệm phân biệt.
b. Có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó.
C*. Phương trình có nghiệm( hỏi sau khi làm 2 câu trên)
b.
Phương trình có nghiệm kép
= - 4 - 4m
= 0
m = -1
Vậy với m = -1 phương trình đã cho có nghiệm kép
x1 = x2 =
Dạng 3:
Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi CA SIO fx-500MS
* Khởi động máy:
MODE
MODE
1
2
a?
*Ví dụ: Giải phương trình : a. x2 +5x -6=0
1
=
5
=
=
-6
X1= 1
=
X2= -6
b. 3x2 + 5x + 2= 0
* Chú ý: Khi màn hình hiện lên ở góc trên bên phải màn hình kí hiệu R
I thì phương trình vô nghiệm trên tập số thực
































































Dặn dò về nhà:
* Đọc bài đọc thêm: Giải phương trình bằng máy tính bỏ túi casio fx220 –SGK/47
* Xem lại các bài tập đã chữa.
* BTVN: 21a,c,d ; 22; 24 /41 SBT
BT thêm: Cho phương trình :
mx2 +2(m-1)x +2+m =0
Hãy tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
HD: xét m=0 và m
0
Tạm biệt các thầy cô giáo và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Lựu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)