Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Vũ Bá Thanh |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phũng giỏo d?c v do t?o huy?n Thu? nguyờn
Tru?ng THCS Thiờn Huong
DạI Số 9
Tiết 55 :
Giỏo viờn : Vu Bỏ Thanh
Công thức nghiệm thu gọn
Biệt thức: ? = ......
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có ...
* Nếu ? = 0 thỡ phương trỡnh có ...
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh ....
Câu1:Điền vào chỗ ( …..)để viết công thức nghiÖm
của phương trình bậc 2 :
Cõu2: Dựng cụng th?c nghi?m c?a phương trỡnh bậc hai gi?i phuong trỡnh sau
7x2 - 6 x + 2 = 0
Kiểm tra bài cũ
Công th?c nghiệm c?a phương trỡnh bậc 2; ax2 + bx + c =0 (a?0)
Biệt thức: ? = b2 - 4ac
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? = 0 thỡ phương trỡnh có nghiệm kép:
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh vô nghiệm.
*Nếu ?` >0 => ? ....
thỡ phương trỡnh có.......
*Nếu ?` = 0 => ? ....
thỡ phương trỡnh có .....:
*Nếu ?` < 0 => ......
thỡ phương trỡnh........
?1 Từ bảng kết luận của bài trước hãy dùng các đẳng thức b = 2b’, = 4’, để hoàn thành bài tập sau bằng cách điền vào chỗ (……)
Đèi víi PT :ax2+ bx + c = 0 (a 0), với b = 2b’vµ ’ =
>0
= 0
2 nghiệm phân biệt
nghiệm kép
vô nghiêm
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Môn: đại số 9
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
2. áp dụng
?2 Giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào nh?ng chỗ trống:
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Môn: đại số 9
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
?2 Giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0
L?i gi?i : PT : 5x2 + 4x - 1 = 0
( a = 5; b` = 2; c = -1)
Ta cú ?` = b`2 - ac = 22 - 5.(-1) = 4 + 5 = 9 >0 =>
Do ?` > 0 nờn phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t l
=
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
?3 : Dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau
a) 3x2 +8x + 4 =0 b)7x2 - 6 x +2 =0
( a = 7; b = - 6 ; c =2 )
= 72 – 56 = 16 >0;
Do nên pt có 2 nghiệm phân biệt
( a = 7; = -3 ; c =2)
= 18 -14 >0 ;
Do nên pt có 2 nghiệm phân biệt
Giải phương trình
Bạn An: Giải như sau.
PT:
(a = 3; b = -7; c =4)
=(-7)2- 4.3.4 = 49 - 48 = 1>0;
Do >0 nên PT có 2 nghiệm
Bạn Bình: Giải như sau.
PT:
(a = 3; = ; c = 4 )
Do nên PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập 18( SGK/Trg49)
Đa c¸c ph¬ng trình sau vÒ d¹ng ax2 + 2b’x +c = 0 vµ gi¶i chóng. Sau ®ã dïng b¶ng sè hoÆc m¸y tÝnh ®Ó viÕt gÇn ®óng nghiÖm tìm ®îc ( lµm trßn kÕt qu¶ ®Õn chữ sè thËp ph©n thø hai)
a) 3x2 - 2x = x2 + 3
c) 3x2 +3 = 2(x + 1)
Lời giải
Do
Nên PT có 2 nghiệm phân biệt
Do nên PT vô nghiệm
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc các công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai một ẩn.
-Làm các bài tập 17, 18 b,d , 19, 20 ( SGK- Trg 49, 50)
Tru?ng THCS Thiờn Huong
DạI Số 9
Tiết 55 :
Giỏo viờn : Vu Bỏ Thanh
Công thức nghiệm thu gọn
Biệt thức: ? = ......
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có ...
* Nếu ? = 0 thỡ phương trỡnh có ...
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh ....
Câu1:Điền vào chỗ ( …..)để viết công thức nghiÖm
của phương trình bậc 2 :
Cõu2: Dựng cụng th?c nghi?m c?a phương trỡnh bậc hai gi?i phuong trỡnh sau
7x2 - 6 x + 2 = 0
Kiểm tra bài cũ
Công th?c nghiệm c?a phương trỡnh bậc 2; ax2 + bx + c =0 (a?0)
Biệt thức: ? = b2 - 4ac
* Nếu ? > 0 thỡ phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ? = 0 thỡ phương trỡnh có nghiệm kép:
* Nếu ? < 0 thỡ phương trỡnh vô nghiệm.
*Nếu ?` >0 => ? ....
thỡ phương trỡnh có.......
*Nếu ?` = 0 => ? ....
thỡ phương trỡnh có .....:
*Nếu ?` < 0 => ......
thỡ phương trỡnh........
?1 Từ bảng kết luận của bài trước hãy dùng các đẳng thức b = 2b’, = 4’, để hoàn thành bài tập sau bằng cách điền vào chỗ (……)
Đèi víi PT :ax2+ bx + c = 0 (a 0), với b = 2b’vµ ’ =
>0
= 0
2 nghiệm phân biệt
nghiệm kép
vô nghiêm
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Môn: đại số 9
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
2. áp dụng
?2 Giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào nh?ng chỗ trống:
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Môn: đại số 9
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
?2 Giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0
L?i gi?i : PT : 5x2 + 4x - 1 = 0
( a = 5; b` = 2; c = -1)
Ta cú ?` = b`2 - ac = 22 - 5.(-1) = 4 + 5 = 9 >0 =>
Do ?` > 0 nờn phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t l
=
Thứ ba ngày 9 tháng 3 nam 2010
Tiết 55: Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
?3 : Dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau
a) 3x2 +8x + 4 =0 b)7x2 - 6 x +2 =0
( a = 7; b = - 6 ; c =2 )
= 72 – 56 = 16 >0;
Do nên pt có 2 nghiệm phân biệt
( a = 7; = -3 ; c =2)
= 18 -14 >0 ;
Do nên pt có 2 nghiệm phân biệt
Giải phương trình
Bạn An: Giải như sau.
PT:
(a = 3; b = -7; c =4)
=(-7)2- 4.3.4 = 49 - 48 = 1>0;
Do >0 nên PT có 2 nghiệm
Bạn Bình: Giải như sau.
PT:
(a = 3; = ; c = 4 )
Do nên PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập 18( SGK/Trg49)
Đa c¸c ph¬ng trình sau vÒ d¹ng ax2 + 2b’x +c = 0 vµ gi¶i chóng. Sau ®ã dïng b¶ng sè hoÆc m¸y tÝnh ®Ó viÕt gÇn ®óng nghiÖm tìm ®îc ( lµm trßn kÕt qu¶ ®Õn chữ sè thËp ph©n thø hai)
a) 3x2 - 2x = x2 + 3
c) 3x2 +3 = 2(x + 1)
Lời giải
Do
Nên PT có 2 nghiệm phân biệt
Do nên PT vô nghiệm
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc các công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh bậc hai một ẩn.
-Làm các bài tập 17, 18 b,d , 19, 20 ( SGK- Trg 49, 50)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Bá Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)