Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Tâm |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Lớp: 9A1
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
GV: NGUYỄN THỊ MINH TÂM
Trường THCS Rô Men
Lớp: 9A
1/ Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai?
2/ Giải phương trình:
a. 3x2 + 8x + 4 = 0
b. 6x2 + x + 5 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Cho phương trình ax2 +bx + c = 0 (a?0)
= b2 - 4ac =
Đặt
Từ đó ta có
Đặt b = 2b`.
Công thức nghiệm tổng quát
Hãy tính biệt thức theo b`?
Ta có:
= 4(b’2 – ac)
= 4b’2 – 4ac
(2 b`)2 - 4ac
v
TỔNG QUÁT
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
Công thức nghiệm thu gọn:
PT có dạng
Khi b = 2b’ có:
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm.
Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0
( a = 3; b = 8; b`= 4; c = 4)
= b`2 - ac = 42 -3.4 = 16 - 12 = 4 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
VÍ D? 1
(a= 4; b= -4; b`= -2; c= 1)
V?y PT có nghiệm kép l:
Có:
VÍ DỤ 2
Giải phương trình: 4x2 - 4x + 1 = 0
Có nên giải pt: 6x2 + x + 5 = 0
Theo công thức nghiệm thu gọn không? Vì sao?
Giải pt: 6x2 + x + 5 = 0
(a = 6; b= 1; b’ = 0,5; c = 5)
Lưu ý: Chỉ nên áp dụng công thức nghiệm thu
gọn cho những phương trình bậc hai có hệ số b chẵn.
Giải các phương trình sau:
Nhóm 1; 3
Nhóm 2; 4
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. ÁP DỤNG:
Trong 3 phút
x2 + 6x + 5 = 0
b) ( a = 1; b = 6; b`= 3; c = 5)
= b`2 - ac = 32 -1.5 = 9 - 5 = 4 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
BÀI GIẢI
( a = 5; b = 4; b`= 2; c = -1)
= b`2 - ac = 22 -5.(-1) = 9 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
d
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 2: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
d.
c.
C LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 3: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
Vô nghiệm
HƯỚNG DẪN - DẶN DÒ
1. Học thuộc: công thức nghiệm thu gọn
2. Bài tập về nhà: bài 17; 18a, c; 20 trang 49 SGK.
3. Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập.
v
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Công thức nghiệm tổng quát:
PT có dạng
Khi b = 2b’ có:
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm .
c. Nếu thì pt vô nghiệm .
Công thức nghiệm thu gọn:
PT có dạng
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
Hãy so sánh hai công thức đã học!
CHÀO TẠM BIỆT
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
GV: NGUYỄN THỊ MINH TÂM
Trường THCS Rô Men
Lớp: 9A
1/ Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai?
2/ Giải phương trình:
a. 3x2 + 8x + 4 = 0
b. 6x2 + x + 5 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
Cho phương trình ax2 +bx + c = 0 (a?0)
= b2 - 4ac =
Đặt
Từ đó ta có
Đặt b = 2b`.
Công thức nghiệm tổng quát
Hãy tính biệt thức theo b`?
Ta có:
= 4(b’2 – ac)
= 4b’2 – 4ac
(2 b`)2 - 4ac
v
TỔNG QUÁT
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
Công thức nghiệm thu gọn:
PT có dạng
Khi b = 2b’ có:
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm.
Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0
( a = 3; b = 8; b`= 4; c = 4)
= b`2 - ac = 42 -3.4 = 16 - 12 = 4 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
VÍ D? 1
(a= 4; b= -4; b`= -2; c= 1)
V?y PT có nghiệm kép l:
Có:
VÍ DỤ 2
Giải phương trình: 4x2 - 4x + 1 = 0
Có nên giải pt: 6x2 + x + 5 = 0
Theo công thức nghiệm thu gọn không? Vì sao?
Giải pt: 6x2 + x + 5 = 0
(a = 6; b= 1; b’ = 0,5; c = 5)
Lưu ý: Chỉ nên áp dụng công thức nghiệm thu
gọn cho những phương trình bậc hai có hệ số b chẵn.
Giải các phương trình sau:
Nhóm 1; 3
Nhóm 2; 4
HOẠT ĐỘNG NHÓM
II. ÁP DỤNG:
Trong 3 phút
x2 + 6x + 5 = 0
b) ( a = 1; b = 6; b`= 3; c = 5)
= b`2 - ac = 32 -1.5 = 9 - 5 = 4 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
BÀI GIẢI
( a = 5; b = 4; b`= 2; c = -1)
= b`2 - ac = 22 -5.(-1) = 9 > 0 =>
V?y phương trình có 2 nghiệm phân biệt l:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
d
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 2: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
d.
c.
C LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 3: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
Vô nghiệm
HƯỚNG DẪN - DẶN DÒ
1. Học thuộc: công thức nghiệm thu gọn
2. Bài tập về nhà: bài 17; 18a, c; 20 trang 49 SGK.
3. Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập.
v
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Công thức nghiệm tổng quát:
PT có dạng
Khi b = 2b’ có:
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm .
c. Nếu thì pt vô nghiệm .
Công thức nghiệm thu gọn:
PT có dạng
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
và
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
Hãy so sánh hai công thức đã học!
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)