Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Cao Đình Dzai |
Ngày 05/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SƠN TỊNH - QUẢNG NGÃI
Gisao viên thiết kế: TRẦN THỊ NHỰT
T.T.H.C.S.TRẦN QUÝ HAI
KIỂM TRA BÀI
Câu hỏi
Áp dụng công thức nghiệm, giải các phương trình sau:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
DẠY THEO PHƯƠNG PHÁP TRÌNH CHIẾU VÀ GHI BẢNG
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3 ; b = 8 ; c = 4)
* Δ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
* Δ = 0 neân phöông trình coù nghieäm keùp:
Gỉai
Qua phần kiểm tra, ta đã giải hai phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
Hệ số b của hai phương trình trên có gì đặc biệt?
Trong trường hợp hệ số b là số chẵn ta còn có công thức nghiệm ngắn gọn hơn, giải ra nghiệm nhanh hơn. Đó là:
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
8
2
= (2b`)2 - 4ac
= 4b`2 - 4ac
= 4(b`2 - ac)
Kí hiệu:
x1 =
x2 =
=
=
=
=
x1 = x2 =
=
Kí hiệu:
=
=
=
=
=
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
?2 Gỉai phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ trống:
a =
b`=
c =
;
;
5
- 1
2
4
..
22 - 5(-1)
3
Nghiệm của phương trình:
.................
x2 =
b`2 - ac
=
....
=
=
.....
=
.. ,
...
9
..
...
x1 =
=
....
=
=
.................
=
....
...
-1
...
Cách xác định hệ số b` trong các trường hợp sau trường hợp nào đúng (sai):
a/ Phương trình: 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = 3.
S
b/ Phương trình: 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = - 3.
Đ
Đ
Đ
S
-1
e/ Phương trình: x2 - x - 2 = 0 có hệ số b` =
Đ
?3 Xác định a, b`, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
d/ 4x2 + 8x = x2 - 4
Thảo luận nhóm (3 phút)
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3 ;
b` = 4 ;
c = 4)
= 42 - 3.4
= 4
> 0
Pt có 2 nghiệm phân biệt:
=
=
=
=
- 2
(a = 1 ;
c = 18)
= 0
Pt có nghiệm kép:
x1 = x2 =
(a = 7 ;
; c = 2)
= 12 -14
= -2 < 0
Vậy pt vô nghiệm
d/ 4x2 + 8x = x2 - 4
4x2 + 8x - x2 + 4 = 0
3x2 + 8x + 4 = 0
(phương trình a.)
Pt: 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3; b = 8; c = 4)
* Δ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
= 64 - 48 = 16 > 0
GIẢI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM
GIẢI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
(a = 3 ; b` = 4 ; c = 4)
Pt: 3x2 + 8x + 4 = 0
= b2 - 4ac = 82 - 4.3.4
= b`2 - ac = 42 -3.4
= 16 - 12 = 4 > 0
* Δ’ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng công thức nghiệm thu gọn để giải ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.
Nắm vững các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn.
3. Vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập: 17,18, 20, 21,SGK để tiết sau luyện tập.
Bài học kết thúc
Chúc các em học tốt
GV: ĐẶNG VĂN TÂN
TỔ KHTN
Gisao viên thiết kế: TRẦN THỊ NHỰT
T.T.H.C.S.TRẦN QUÝ HAI
KIỂM TRA BÀI
Câu hỏi
Áp dụng công thức nghiệm, giải các phương trình sau:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
DẠY THEO PHƯƠNG PHÁP TRÌNH CHIẾU VÀ GHI BẢNG
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3 ; b = 8 ; c = 4)
* Δ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
* Δ = 0 neân phöông trình coù nghieäm keùp:
Gỉai
Qua phần kiểm tra, ta đã giải hai phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
Hệ số b của hai phương trình trên có gì đặc biệt?
Trong trường hợp hệ số b là số chẵn ta còn có công thức nghiệm ngắn gọn hơn, giải ra nghiệm nhanh hơn. Đó là:
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
8
2
= (2b`)2 - 4ac
= 4b`2 - 4ac
= 4(b`2 - ac)
Kí hiệu:
x1 =
x2 =
=
=
=
=
x1 = x2 =
=
Kí hiệu:
=
=
=
=
=
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
?2 Gỉai phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ trống:
a =
b`=
c =
;
;
5
- 1
2
4
..
22 - 5(-1)
3
Nghiệm của phương trình:
.................
x2 =
b`2 - ac
=
....
=
=
.....
=
.. ,
...
9
..
...
x1 =
=
....
=
=
.................
=
....
...
-1
...
Cách xác định hệ số b` trong các trường hợp sau trường hợp nào đúng (sai):
a/ Phương trình: 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = 3.
S
b/ Phương trình: 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = - 3.
Đ
Đ
Đ
S
-1
e/ Phương trình: x2 - x - 2 = 0 có hệ số b` =
Đ
?3 Xác định a, b`, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
d/ 4x2 + 8x = x2 - 4
Thảo luận nhóm (3 phút)
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3 ;
b` = 4 ;
c = 4)
= 42 - 3.4
= 4
> 0
Pt có 2 nghiệm phân biệt:
=
=
=
=
- 2
(a = 1 ;
c = 18)
= 0
Pt có nghiệm kép:
x1 = x2 =
(a = 7 ;
; c = 2)
= 12 -14
= -2 < 0
Vậy pt vô nghiệm
d/ 4x2 + 8x = x2 - 4
4x2 + 8x - x2 + 4 = 0
3x2 + 8x + 4 = 0
(phương trình a.)
Pt: 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3; b = 8; c = 4)
* Δ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
= 64 - 48 = 16 > 0
GIẢI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM
GIẢI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
(a = 3 ; b` = 4 ; c = 4)
Pt: 3x2 + 8x + 4 = 0
= b2 - 4ac = 82 - 4.3.4
= b`2 - ac = 42 -3.4
= 16 - 12 = 4 > 0
* Δ’ > 0 neân phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät:
Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng công thức nghiệm thu gọn để giải ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.
Nắm vững các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn.
3. Vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập: 17,18, 20, 21,SGK để tiết sau luyện tập.
Bài học kết thúc
Chúc các em học tốt
GV: ĐẶNG VĂN TÂN
TỔ KHTN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Đình Dzai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)