Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Phan Ba Bac |
Ngày 05/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
Quý thầy cô về dự giờ
và chào các em.
Nhiệt liệt chào mừng
Các Thầy Giáo- Cô Giáo
Về dự giờ thăm lớp
Năm học: 2011- 2012
Giáo Viên dạy: Vũ Văn Dân
Trường THCS Minh Tân
áp dụng công thức nghiệm giải các phương trỡnh sau
Kiểm tra bài cũ
Giải
a) Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0
(a = 5; b = 4 ; c = -1)
Ta có: Δ = 42 - 4.5.(-1)
= 16 + 20
= 36
Do Δ = 36 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;
Do Δ = 0 nên phương trình có nghiệm kép :
= 12 - 12
= 0
Qua phần kiểm tra bài cũ ta đã giải hai phương trỡnh
a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;
Δ’ < 0
1- C«ng thøc nghiÖm thu gän
Ph¬ng trình ax2+bx+ c = 0 (a≠0) trong nhiÒu trêng hîp ta ®Æt b= 2 b`( b`=b :2) thì
Δ = b2 - 4ac =
KÝ hiÖu : `= b`2- ac
Ta cã = 4 `
Bài 5 :Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55:
Nếu ? > 0 thỡ ?` > 0 , phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt :
=
=
=
=
Hãy điền vào chỗ ..... sau :
Nếu ? = 0 thỡ ,phương trỡnh
Nếu ? < 0 thỡ , phương trỡnh
vô nghiệm
có nghiệm kép
4(b’2 - ac)
(2b’)2 – 4ac =
4b’2 – 4ac =
Δ’ = 0
1- C«ng thøc nghiÖm thu gän.
Ph¬ng trình ax2+bx+ c = 0 (a≠0) trong nhiÒu trêng hîp ta ®Æt b= 2 b`( b`= b :2) thì
Δ = b2 - 4ac =
KÝ hiÖu : `= b`2- ac
Ta cã = 4 `
Tiết 55:
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55
2.áp dụng.
Ví dụ 1 :
giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào chỗ ....trong các chỗ sau:
a = . . .
c = . . . .
b’ = . . .
5
2
-1
;
;
Δ’ = . . .
b`2 - ac =22 - 5.(-1)= 4 + 5 = 9
Nghiệm của phương trỡnh
x1 = ....
x2 =....
Ta có :
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac :
Ví dụ 2 :
giải các phương trỡnh sau :
a) 3x2 + 8x + 4 = 0
Các bước giải phương trỡnh bằng công thức nghiệm thu gọn:
1.Xác định các hệ số a, b` và c
2.Tính ?` và xác định ?` > 0 hoặc ?` = 0 hoặc ?` < 0
3.Tính nghiệm của phương trỡnh (nếu có)
Bài 5 : Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55:
2. áp dụng.
Ví dụ 2 : giải các phương trỡnh sau :
giải
a) giải phương trỡnh :
3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3; b` = 4 ; c = 4)
Ta cú: ?` = 42 - 3.4
= 16 - 12
= 4
Do ?` = 4 > 0 nên phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
a) 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
Do Δ’ = 0 nªn ph¬ng trình cã nghiÖm kÐp :
b) Giải phương trình
Ta có:
= 18 - 18
= 0
;
c) Giải phương trình
Ta có:
= 12 - 14
= -2
Do Δ’ = -2 < 0 nªn ph¬ng trình v« nghiÖm .
Bài 1: Phương trình bËc hai 5x2 – 6x – 1 = 0 cã biÖt thøc ∆’ b»ng ?
A.14
B. 4
C. 56
D. -14
Đ
S
S
S
Chúc mừng em chọn đáp án đúng
∆’ = (– 3)2 – 5.(– 1) = 9 + 5 = 14
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 2: Trong các phương trình sau phương trình nào nªn dïng c«ng thøc nghiÖm thu gän ®Ó gi¶i ?
b/ Phương trình x2 + 2x – 6 = 0
a/ Phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0
c/ Phương trình – x2 + ( 2 – 1)x + 5 = 0
d/ Phương trỡnh x2 - x - 2 = 0
Chúc mừng em trả lời đúng
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn .
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 3: C¸ch x¸c ®Þnh hÖ sè b` trong c¸c trêng hîp sau ,trêng hîp nµo ®óng :
a.
b.
c.
d.
e.
Phương trỡnh 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = 3
Phương trỡnh 2x2 - 6x + 5 = 0 cú h? s? b` = -3
Phương trỡnh x2 - x - 2 = 0 cú h? s? b` = -1
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 4: Trong c¸c ph¬ng trình sau ,ph¬ng trình nµo nªn dïng c«ng thøc nghiÖm thu gän ®Ó gi¶i?
a.
b.
c.
d.
Phương trình 2x2 – 3x - 5 = 0
Phương trình x2 – x - 2 = 0
Đúng
Sai
Sai
Sai
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
?` = b`2- ac
Công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh baọc hai : ax2+bx + c = 0 ( a ?0)
Nếu ?` > 0 thỡ phửụng trỡnh coự 2 nghieọm phaõn bieọt
x1= ; x2=
Nếu ?`= 0 thỡ phửụng trỡnh coự nghieọm keựp x1=x2 =
Nếu ?` < 0 thỡ phửụng trỡnh voõ nghieọm
Các bước giải PT baọc hai theo coõng thửực nghieọm
Xác định hệ số a,b`,c
Tính ?`= b`2- ac
Kết luận số nghiệm của phương trỡnh
Tính theo công thức nếu phương trỡnh coự nghieọm
Hướng dẫn về nhà
1-Học thuộc .
2- Vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập.
Bài 17, 18, 20, 21 Sgk để tiết sau luyện tập .
- Công thức nghiệm thu gọn .
- Các bước giải phương trỡnh bằng công thức nghiệm thu gọn .
Gợi ý
?
?
?
?
?
Luật chơi: Trên màn hỡnh là 6 miếng ghép được ghép lại
với nhau, đằng sau 6 miếng ghép là một bức tranh, để biết
được bức tranh, phải mở được các miếng ghép . Trong 6
miếng ghép có 4 câu hỏi, 1 phần thưởng, 1 gợi ý. Nếu trả lời
đúng câu hỏi thỡ miếng ghép được mở, trả lời sai miếng
ghép không được mở, thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là
15 giây. Nếu chọn ô phần thưởng được phần thưởng. Mỗi tổ
được chọn 1lần, sau khi mở các miếng ghép mà không đoán
được bức tranh thỡ sẽ sử dụng câu gợi ý.
Chúc các bạn thành công !
Trò chơi : Đoán tranh
Câu 1: Phương trỡnh x2-4(2m-3)x+2=0 có hệ số b` = -2(2m-3).
đ hay S.
đ
Câu 5: Phương trỡnh x2-2x+1=0 có nghiệm kép đ hay S.
Câu 3: Phương trỡnh 3x2-4x-5=0 có biệt thức ?` = 19.
đ hay S
Câu 2: Phương trỡnh 9x2-6x+7=0 có hệ số b` = - 3 .
đ hay S
đ
đ
S
D5
D4
D3
D2
D1
ảnh Bác Hồ
?
?
?
?
?
Gợi ý
Người
trong
bức tranh
sinh
19-5-1890
tại
Nghệ an
Thưởng
một
tràng
vỗ
tay.
Mở
tiếp
ô
nửừa
Quý thầy cô về dự giờ
và chào các em.
Nhiệt liệt chào mừng
Các Thầy Giáo- Cô Giáo
Về dự giờ thăm lớp
Năm học: 2011- 2012
Giáo Viên dạy: Vũ Văn Dân
Trường THCS Minh Tân
áp dụng công thức nghiệm giải các phương trỡnh sau
Kiểm tra bài cũ
Giải
a) Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0
(a = 5; b = 4 ; c = -1)
Ta có: Δ = 42 - 4.5.(-1)
= 16 + 20
= 36
Do Δ = 36 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;
Do Δ = 0 nên phương trình có nghiệm kép :
= 12 - 12
= 0
Qua phần kiểm tra bài cũ ta đã giải hai phương trỡnh
a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;
Δ’ < 0
1- C«ng thøc nghiÖm thu gän
Ph¬ng trình ax2+bx+ c = 0 (a≠0) trong nhiÒu trêng hîp ta ®Æt b= 2 b`( b`=b :2) thì
Δ = b2 - 4ac =
KÝ hiÖu : `= b`2- ac
Ta cã = 4 `
Bài 5 :Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55:
Nếu ? > 0 thỡ ?` > 0 , phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt :
=
=
=
=
Hãy điền vào chỗ ..... sau :
Nếu ? = 0 thỡ ,phương trỡnh
Nếu ? < 0 thỡ , phương trỡnh
vô nghiệm
có nghiệm kép
4(b’2 - ac)
(2b’)2 – 4ac =
4b’2 – 4ac =
Δ’ = 0
1- C«ng thøc nghiÖm thu gän.
Ph¬ng trình ax2+bx+ c = 0 (a≠0) trong nhiÒu trêng hîp ta ®Æt b= 2 b`( b`= b :2) thì
Δ = b2 - 4ac =
KÝ hiÖu : `= b`2- ac
Ta cã = 4 `
Tiết 55:
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55
2.áp dụng.
Ví dụ 1 :
giải phương trỡnh 5x2 + 4x - 1 = 0 bằng cách điền vào chỗ ....trong các chỗ sau:
a = . . .
c = . . . .
b’ = . . .
5
2
-1
;
;
Δ’ = . . .
b`2 - ac =22 - 5.(-1)= 4 + 5 = 9
Nghiệm của phương trỡnh
x1 = ....
x2 =....
Ta có :
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac :
Ví dụ 2 :
giải các phương trỡnh sau :
a) 3x2 + 8x + 4 = 0
Các bước giải phương trỡnh bằng công thức nghiệm thu gọn:
1.Xác định các hệ số a, b` và c
2.Tính ?` và xác định ?` > 0 hoặc ?` = 0 hoặc ?` < 0
3.Tính nghiệm của phương trỡnh (nếu có)
Bài 5 : Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 55:
2. áp dụng.
Ví dụ 2 : giải các phương trỡnh sau :
giải
a) giải phương trỡnh :
3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3; b` = 4 ; c = 4)
Ta cú: ?` = 42 - 3.4
= 16 - 12
= 4
Do ?` = 4 > 0 nên phương trỡnh có hai nghiệm phân biệt:
a) 3x2 + 8x + 4 = 0 ;
Do Δ’ = 0 nªn ph¬ng trình cã nghiÖm kÐp :
b) Giải phương trình
Ta có:
= 18 - 18
= 0
;
c) Giải phương trình
Ta có:
= 12 - 14
= -2
Do Δ’ = -2 < 0 nªn ph¬ng trình v« nghiÖm .
Bài 1: Phương trình bËc hai 5x2 – 6x – 1 = 0 cã biÖt thøc ∆’ b»ng ?
A.14
B. 4
C. 56
D. -14
Đ
S
S
S
Chúc mừng em chọn đáp án đúng
∆’ = (– 3)2 – 5.(– 1) = 9 + 5 = 14
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 2: Trong các phương trình sau phương trình nào nªn dïng c«ng thøc nghiÖm thu gän ®Ó gi¶i ?
b/ Phương trình x2 + 2x – 6 = 0
a/ Phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0
c/ Phương trình – x2 + ( 2 – 1)x + 5 = 0
d/ Phương trỡnh x2 - x - 2 = 0
Chúc mừng em trả lời đúng
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn .
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 3: C¸ch x¸c ®Þnh hÖ sè b` trong c¸c trêng hîp sau ,trêng hîp nµo ®óng :
a.
b.
c.
d.
e.
Phương trỡnh 2x2 - 6x + 5 = 0 có hệ số b` = 3
Phương trỡnh 2x2 - 6x + 5 = 0 cú h? s? b` = -3
Phương trỡnh x2 - x - 2 = 0 cú h? s? b` = -1
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
Bài 4: Trong c¸c ph¬ng trình sau ,ph¬ng trình nµo nªn dïng c«ng thøc nghiÖm thu gän ®Ó gi¶i?
a.
b.
c.
d.
Phương trình 2x2 – 3x - 5 = 0
Phương trình x2 – x - 2 = 0
Đúng
Sai
Sai
Sai
3.Luyện tập :
2.áp dụng.
1.Công thức nghiệm thu gọn.
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
;
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ cã Δ’ = b’2 – ac :
Bài 5:Công thức nghiệm thu gọn
?` = b`2- ac
Công thức nghiệm thu gọn của phương trỡnh baọc hai : ax2+bx + c = 0 ( a ?0)
Nếu ?` > 0 thỡ phửụng trỡnh coự 2 nghieọm phaõn bieọt
x1= ; x2=
Nếu ?`= 0 thỡ phửụng trỡnh coự nghieọm keựp x1=x2 =
Nếu ?` < 0 thỡ phửụng trỡnh voõ nghieọm
Các bước giải PT baọc hai theo coõng thửực nghieọm
Xác định hệ số a,b`,c
Tính ?`= b`2- ac
Kết luận số nghiệm của phương trỡnh
Tính theo công thức nếu phương trỡnh coự nghieọm
Hướng dẫn về nhà
1-Học thuộc .
2- Vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập.
Bài 17, 18, 20, 21 Sgk để tiết sau luyện tập .
- Công thức nghiệm thu gọn .
- Các bước giải phương trỡnh bằng công thức nghiệm thu gọn .
Gợi ý
?
?
?
?
?
Luật chơi: Trên màn hỡnh là 6 miếng ghép được ghép lại
với nhau, đằng sau 6 miếng ghép là một bức tranh, để biết
được bức tranh, phải mở được các miếng ghép . Trong 6
miếng ghép có 4 câu hỏi, 1 phần thưởng, 1 gợi ý. Nếu trả lời
đúng câu hỏi thỡ miếng ghép được mở, trả lời sai miếng
ghép không được mở, thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là
15 giây. Nếu chọn ô phần thưởng được phần thưởng. Mỗi tổ
được chọn 1lần, sau khi mở các miếng ghép mà không đoán
được bức tranh thỡ sẽ sử dụng câu gợi ý.
Chúc các bạn thành công !
Trò chơi : Đoán tranh
Câu 1: Phương trỡnh x2-4(2m-3)x+2=0 có hệ số b` = -2(2m-3).
đ hay S.
đ
Câu 5: Phương trỡnh x2-2x+1=0 có nghiệm kép đ hay S.
Câu 3: Phương trỡnh 3x2-4x-5=0 có biệt thức ?` = 19.
đ hay S
Câu 2: Phương trỡnh 9x2-6x+7=0 có hệ số b` = - 3 .
đ hay S
đ
đ
S
D5
D4
D3
D2
D1
ảnh Bác Hồ
?
?
?
?
?
Gợi ý
Người
trong
bức tranh
sinh
19-5-1890
tại
Nghệ an
Thưởng
một
tràng
vỗ
tay.
Mở
tiếp
ô
nửừa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ba Bac
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)