Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày 05/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Hoàng Tuấn
Chào mừng quý thầy cô và các em
KIỂM TRA
1.Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2.Áp dụng: Giải phương trình:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
*Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
*Nếu thì pt có nghiệm kép:
*Nếu thì pt
vô nghiệm.
Còn công thức nào gọn hơn để giải phương trình trên không?
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 )
Nếu đặt
Khi đó : Δ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac
= 4 (b’2 – ac).
Kí hiệu :
Khi đó ta có :
Rõ ràng Δ’ và Δ cùng dấu, tức nếu Δ’ >0 thì Δ>0; nếu Δ’=0 thì Δ=0; nếu Δ’ <0 thì Δ<0.
HOẠT ĐỘNG NHÓM :
Từ công thức nghiệm, hãy dùng các đẳng thức
để viết nghiệm của phương trình ax2 + bx + c =0 theo b’ và Δ’
Δ’=b’2 - ac
b = 2b’
Δ = 4 Δ’
b = 2b’
Δ = 4 Δ’
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
*Nếu Δ’ >0 thì Δ >0 pt có
hai nghiệm phân biệt:
Ta biến đổi phương trình
Đặt: b = 2b’và
Δ’ = b’2 – ac ; Δ = 4 Δ’
*Nếu Δ’ = 0 thì Δ = 0 pt có
nghiệm kép:
*Nếu Δ’ < 0 thì Δ < 0 pt
vô nghiệm.
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
b = 2b’
Phương trình:
Phương trình:
*Nếu thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt :
*Nếu thì phương trình
có nghiệm kép:
*Nếu thì phương trình
vô nghiệm.
Công thức nghiệm của pt bậc hai:
Δ’ = b’2 – ac
Δ’ >0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Nêu cách xác định b’?
b’ = b: 2
?2.Giải phương trình
5x2 +4x – 1 =0
a = ...
b’ = ...
c = ...
Δ’ =....
Nghiệm của phương trình :
x1 = ........;
x2 =........
a = 5
b’= 2
c = -1
Δ’=22-5.(-1)=9
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Phương trình:
2. Áp dụng:
b = 2b’
Δ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Phương trình có 2
nghiệm phân biệt:
(a =7; b’=-3 ; c =2 )
Δ’=
= 2
Pt có 2 nghiệm
phân biệt:
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
2. Áp dụng:
Δ’ >0 thì pt có2
nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì pt có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Xác định a; b’; c rồi dùng công thức
nghiệm thu gọn giải các phương trình:
?3
(a = 3; b’ = 4; c = 4)
Δ’ = 42 - 3.4 = 4 >0
= 2
Pt có 2 nghiệm
phân biệt :
Hai bạn Bình và An giải phương trình:
3x2 – 4x + 1 = 0
như sau:
*Bình giải:
= (-4)2 – 3.1 = 16 – 3 = 13>0
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt:
Hỏi hai bạn giải đúng hay sai?
*An giải:
= (-2)2 – 3.1 = 4 – 3 = 1>0
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt:
An đúng
Bình sai
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
2. Áp dụng:
Δ’ >0 thì pt có2
nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì pt có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Bài tập 1:
Xác định a; b’; c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a) 4y2 + 4y + 1 = 0
b) 1385x2 – 14x + 1 = 0
Bài tập 2:
Đưa về dạng ax2 + 2b’x + c = 0 rồi giải phương trình:
3x2 – 2x = x2 + 3
Bài tập 1:
a) 4y2 + 4y + 1 = 0
b) 1385x2 – 14x +1=0
Bài tập 2:
3x2 – 2x = x2 + 3
2x2 – 2x – 3 = 0
Δ’ = b’2 – ac
= 22 – 4.1= 0
Phương trình có
nghiệm kép:
Δ’ = b’2 – ac
= (-7)2 – 1385.1
= -1336 <0
Phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
= (-1)2 – 2.(-3) = 7 >0
Phương trình có
2 nghiệm phân biệt:
Xác định số nghiệm của phương trình sau:
5x2 + 6x – 3 = 0
A . Vô nghiệm
B . Hai nghiệm phân biệt
C . Nghiệm kép
Các bước giải PT
bậc hai theo CT
nghiệm thu gọn
Xác định các
hệ số a, b’, c
Bước 1
Tính ’ = b’2 - ac
Bước 2
Bước 3
Kết luận số nghiệm
của PT theo ’
PT vô nghiệm
’<0
’= 0
PT có nghiệm kép
’>0
PT có hai nghiệm
phân biệt
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
*Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.
*Làm bài tập: 20; 21; 22; 23; 24 sgk.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em.
Chào mừng quý thầy cô và các em
KIỂM TRA
1.Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2.Áp dụng: Giải phương trình:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
*Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
*Nếu thì pt có nghiệm kép:
*Nếu thì pt
vô nghiệm.
Còn công thức nào gọn hơn để giải phương trình trên không?
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 )
Nếu đặt
Khi đó : Δ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac
= 4 (b’2 – ac).
Kí hiệu :
Khi đó ta có :
Rõ ràng Δ’ và Δ cùng dấu, tức nếu Δ’ >0 thì Δ>0; nếu Δ’=0 thì Δ=0; nếu Δ’ <0 thì Δ<0.
HOẠT ĐỘNG NHÓM :
Từ công thức nghiệm, hãy dùng các đẳng thức
để viết nghiệm của phương trình ax2 + bx + c =0 theo b’ và Δ’
Δ’=b’2 - ac
b = 2b’
Δ = 4 Δ’
b = 2b’
Δ = 4 Δ’
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
*Nếu Δ’ >0 thì Δ >0 pt có
hai nghiệm phân biệt:
Ta biến đổi phương trình
Đặt: b = 2b’và
Δ’ = b’2 – ac ; Δ = 4 Δ’
*Nếu Δ’ = 0 thì Δ = 0 pt có
nghiệm kép:
*Nếu Δ’ < 0 thì Δ < 0 pt
vô nghiệm.
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
b = 2b’
Phương trình:
Phương trình:
*Nếu thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt :
*Nếu thì phương trình
có nghiệm kép:
*Nếu thì phương trình
vô nghiệm.
Công thức nghiệm của pt bậc hai:
Δ’ = b’2 – ac
Δ’ >0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Nêu cách xác định b’?
b’ = b: 2
?2.Giải phương trình
5x2 +4x – 1 =0
a = ...
b’ = ...
c = ...
Δ’ =....
Nghiệm của phương trình :
x1 = ........;
x2 =........
a = 5
b’= 2
c = -1
Δ’=22-5.(-1)=9
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Phương trình:
2. Áp dụng:
b = 2b’
Δ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Phương trình có 2
nghiệm phân biệt:
(a =7; b’=-3 ; c =2 )
Δ’=
= 2
Pt có 2 nghiệm
phân biệt:
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
2. Áp dụng:
Δ’ >0 thì pt có2
nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì pt có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Xác định a; b’; c rồi dùng công thức
nghiệm thu gọn giải các phương trình:
?3
(a = 3; b’ = 4; c = 4)
Δ’ = 42 - 3.4 = 4 >0
= 2
Pt có 2 nghiệm
phân biệt :
Hai bạn Bình và An giải phương trình:
3x2 – 4x + 1 = 0
như sau:
*Bình giải:
= (-4)2 – 3.1 = 16 – 3 = 13>0
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt:
Hỏi hai bạn giải đúng hay sai?
*An giải:
= (-2)2 – 3.1 = 4 – 3 = 1>0
Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt:
An đúng
Bình sai
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:
2. Áp dụng:
Δ’ >0 thì pt có2
nghiệm phân biệt:
Δ’ = 0 thì pt có nghiệm kép:
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
Bài tập 1:
Xác định a; b’; c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a) 4y2 + 4y + 1 = 0
b) 1385x2 – 14x + 1 = 0
Bài tập 2:
Đưa về dạng ax2 + 2b’x + c = 0 rồi giải phương trình:
3x2 – 2x = x2 + 3
Bài tập 1:
a) 4y2 + 4y + 1 = 0
b) 1385x2 – 14x +1=0
Bài tập 2:
3x2 – 2x = x2 + 3
2x2 – 2x – 3 = 0
Δ’ = b’2 – ac
= 22 – 4.1= 0
Phương trình có
nghiệm kép:
Δ’ = b’2 – ac
= (-7)2 – 1385.1
= -1336 <0
Phương trình
vô nghiệm.
Δ’ = b’2 – ac
= (-1)2 – 2.(-3) = 7 >0
Phương trình có
2 nghiệm phân biệt:
Xác định số nghiệm của phương trình sau:
5x2 + 6x – 3 = 0
A . Vô nghiệm
B . Hai nghiệm phân biệt
C . Nghiệm kép
Các bước giải PT
bậc hai theo CT
nghiệm thu gọn
Xác định các
hệ số a, b’, c
Bước 1
Tính ’ = b’2 - ac
Bước 2
Bước 3
Kết luận số nghiệm
của PT theo ’
PT vô nghiệm
’<0
’= 0
PT có nghiệm kép
’>0
PT có hai nghiệm
phân biệt
Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
*Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.
*Làm bài tập: 20; 21; 22; 23; 24 sgk.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)