Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Bùi Thị Liệu |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Năm học 2014 - 2015
nhiệt liệt chào mừng
QUí thầy cô giáo
Về dự GI? L?p 9A
Nêu công thức nghiệm của PT bậc hai?
Áp dụng giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nếu ∆< 0 thì pt vô nghiệm.
PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
D? gi?i PT b?c hai theo cơng th?c nghi?m thu g?n ta c?n th?c hi?n qua cc bu?c no?
Các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn:
1. Xác định các hệ số a, b’ và c
2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số nghiệm của phương trình
3. Tính nghiệm của phương trình (nếu có)
Công thức nghiệm thu gọn của PTbậc hai
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’,
∆’ = b’2 – ac:
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’< 0 thì pt vô nghiệm.
?3
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;b/ 7x2 – 6 2 x + 2 = 0
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình
nào dùng được công thức nghiệm thu gọn để giải:
Bài 2: Đưa các phương trình sau về dạng
ax2 + 2b’x + c = 0 và giải.
(Tổ 1 + 2)
(Tổ 3 + 4)
Bài 2: Đưa các phương trình sau về dạng
ax2 + 2b’x + c = 0 và giải:
=> Phương trình vô nghiệm
Các bước giải PT
bậc hai theo CT
nghiệm thu gọn
Xác định các
hệ số a, b’, c
Bước 1
Tính ’ = b’2 - ac
Bước 2
Bước 3
Kết luận số nghiệm
của PT theo ’
PT vô nghiệm
’<0
’= 0
PT có nghiệm kép
’>0
PT có hai nghiệm
phân biệt
Thuộc công thức nghiệm thu gọn
Làm bài tập: 17, 18bd, 19 (SGK-Tr 49)
27, 30 (SBT / Tr42-43)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 19 SGK tr 49:
HƯỚNG DẪN:
Vì PT ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm => b2 – 4ac < 0
Mà với
Nên ax2 + bx + c > 0 với
Xét
đã tham gia tiết học hôm nay!
Cảm ơn các quý thầy cô !
Cảm ơn các em học sinh lớp 9A
nhiệt liệt chào mừng
QUí thầy cô giáo
Về dự GI? L?p 9A
Nêu công thức nghiệm của PT bậc hai?
Áp dụng giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nếu ∆< 0 thì pt vô nghiệm.
PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
D? gi?i PT b?c hai theo cơng th?c nghi?m thu g?n ta c?n th?c hi?n qua cc bu?c no?
Các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn:
1. Xác định các hệ số a, b’ và c
2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số nghiệm của phương trình
3. Tính nghiệm của phương trình (nếu có)
Công thức nghiệm thu gọn của PTbậc hai
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’,
∆’ = b’2 – ac:
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’< 0 thì pt vô nghiệm.
?3
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 ;b/ 7x2 – 6 2 x + 2 = 0
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình
nào dùng được công thức nghiệm thu gọn để giải:
Bài 2: Đưa các phương trình sau về dạng
ax2 + 2b’x + c = 0 và giải.
(Tổ 1 + 2)
(Tổ 3 + 4)
Bài 2: Đưa các phương trình sau về dạng
ax2 + 2b’x + c = 0 và giải:
=> Phương trình vô nghiệm
Các bước giải PT
bậc hai theo CT
nghiệm thu gọn
Xác định các
hệ số a, b’, c
Bước 1
Tính ’ = b’2 - ac
Bước 2
Bước 3
Kết luận số nghiệm
của PT theo ’
PT vô nghiệm
’<0
’= 0
PT có nghiệm kép
’>0
PT có hai nghiệm
phân biệt
Thuộc công thức nghiệm thu gọn
Làm bài tập: 17, 18bd, 19 (SGK-Tr 49)
27, 30 (SBT / Tr42-43)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 19 SGK tr 49:
HƯỚNG DẪN:
Vì PT ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm => b2 – 4ac < 0
Mà với
Nên ax2 + bx + c > 0 với
Xét
đã tham gia tiết học hôm nay!
Cảm ơn các quý thầy cô !
Cảm ơn các em học sinh lớp 9A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Liệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)