Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỵ |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Công thức nghiệm thu gọn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9/3
3x2 + 8x + 4 = 0
Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình :
Giáo viên thực hiện: NguyÔn ThÞ Mþ – Trường THCS THẠNH MỸ
Đại số 9
CễNG TH?C NGHI?M THU G?N
§ 5
Nếu ∆’ > 0 thì ∆ > 0 ∆ = . . ∆’
Nếu ∆’ = 0 thì ∆ . . . Phương trình . . . . . . . . . . . . . :
Nếu ∆’ < 0 thì ∆ . . . . . Phương trình . . . . . . . . . . . .
?1
Phương trình có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền vào chỗ (. . . .) để được kết quả đúng
hai nghiệm phân biệt
2
– b’
∆’
– 2b’
– b’
∆’
2 ∆’
= 0
có nghiệm kép
2b’
– b’
a
< 0
vô nghiệm
Pt: ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b’ và ∆ = 4∆’
Công thức nghiệm thu gọn:
* Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
** Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và
∆’ = b’2 – ac
Công thức nghiệm (tổng quát) của phương trình bậc hai
Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0) và b = 2b’, ∆’ = b’2 – ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Em vui học: NGÔI SAO MAY MẮN
MAY MẮN
Phương trình: - 5x2 + 6x + 1 = 0, có:
Hóy ch?n dỏp ỏn dỳng nh?t
a/
b/ b’ = 3
c/ b’ = -5
b’ = 6
d/ b’ = 1
Phương trình: - x2 - 8x + 1 = 0, có:
Hóy ch?n dỏp ỏn dỳng nh?t
a/
b/ b’ = - 8
c/ b’ = 4
b’ = 8
d/ b’ = - 4
Đúng
Phần thưởng của bạn là một cái bắt tay của bạn bên cạnh
Sai
Rất tiếc!
Phương trình: x2 – 4 x + 1 = 0
có a = 1, b’= -2 , c = 1
1/ Xác định các hệ số a, b’ và c
2/ Tính ∆’
3/ So sánh ∆’ với 0 (xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ = 0
hoặc ∆’ < 0 ) rồi suy ra số nghiệm của phương trình
( tính nghiệm của phương trình (nếu có)
Các bước giải phương trình bậc hai dùng
công thức nghiệm thu gọn:
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau :
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 b/ 7x2 – 6 2 x + 2 = 0
Bài tập
So sánh hai cách giải của phương trình
Ở bài tập kiểm tra bài cũ Dùng CT nghiệm
Ở ?3 câu a
Dùng CT nghiệm thu gọn
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Chú ý :N?u h? s? b l s? ch?n, hay b?i ch?n c?a m?t can,
m?t bi?u th?c ta nờn dựng cụng th?c nghi?m thu g?n d?
gi?i phuong trỡnh b?c 2.
- Làm bài tập 17, 18, 20, 21 SGK tr 49.
- Tiết sau luyện tập.
- Học thuộc công thức nghiệm
thu gọn
Dặn dò
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9/3
3x2 + 8x + 4 = 0
Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình :
Giáo viên thực hiện: NguyÔn ThÞ Mþ – Trường THCS THẠNH MỸ
Đại số 9
CễNG TH?C NGHI?M THU G?N
§ 5
Nếu ∆’ > 0 thì ∆ > 0 ∆ = . . ∆’
Nếu ∆’ = 0 thì ∆ . . . Phương trình . . . . . . . . . . . . . :
Nếu ∆’ < 0 thì ∆ . . . . . Phương trình . . . . . . . . . . . .
?1
Phương trình có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền vào chỗ (. . . .) để được kết quả đúng
hai nghiệm phân biệt
2
– b’
∆’
– 2b’
– b’
∆’
2 ∆’
= 0
có nghiệm kép
2b’
– b’
a
< 0
vô nghiệm
Pt: ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b’ và ∆ = 4∆’
Công thức nghiệm thu gọn:
* Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
** Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và
∆’ = b’2 – ac
Công thức nghiệm (tổng quát) của phương trình bậc hai
Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0) và b = 2b’, ∆’ = b’2 – ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Em vui học: NGÔI SAO MAY MẮN
MAY MẮN
Phương trình: - 5x2 + 6x + 1 = 0, có:
Hóy ch?n dỏp ỏn dỳng nh?t
a/
b/ b’ = 3
c/ b’ = -5
b’ = 6
d/ b’ = 1
Phương trình: - x2 - 8x + 1 = 0, có:
Hóy ch?n dỏp ỏn dỳng nh?t
a/
b/ b’ = - 8
c/ b’ = 4
b’ = 8
d/ b’ = - 4
Đúng
Phần thưởng của bạn là một cái bắt tay của bạn bên cạnh
Sai
Rất tiếc!
Phương trình: x2 – 4 x + 1 = 0
có a = 1, b’= -2 , c = 1
1/ Xác định các hệ số a, b’ và c
2/ Tính ∆’
3/ So sánh ∆’ với 0 (xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ = 0
hoặc ∆’ < 0 ) rồi suy ra số nghiệm của phương trình
( tính nghiệm của phương trình (nếu có)
Các bước giải phương trình bậc hai dùng
công thức nghiệm thu gọn:
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau :
a/ 3x2 + 8x + 4 = 0 b/ 7x2 – 6 2 x + 2 = 0
Bài tập
So sánh hai cách giải của phương trình
Ở bài tập kiểm tra bài cũ Dùng CT nghiệm
Ở ?3 câu a
Dùng CT nghiệm thu gọn
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Chú ý :N?u h? s? b l s? ch?n, hay b?i ch?n c?a m?t can,
m?t bi?u th?c ta nờn dựng cụng th?c nghi?m thu g?n d?
gi?i phuong trỡnh b?c 2.
- Làm bài tập 17, 18, 20, 21 SGK tr 49.
- Tiết sau luyện tập.
- Học thuộc công thức nghiệm
thu gọn
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỵ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)