Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Ly | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

GV: Tr?n Th? Thanh Linh
Gio Thành, tháng 4/2009
PHÒNG GIÁO DỤC GIO LINH
TRƯỜNG THCS GIO THÀNH
************************
Kiểm tra bài cũ: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước a , b, c lần lượt 5cm ; 12cm và 3cm . Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó ..
Trả lời . Thể tích hình hộp chữ nhật :
V =a.b.c = 5.12.3 = 180 cm3

D C

D’ C’ A B
A’ B’
Câu hỏi khác :
a/ BB’ vuông góc với mặt phẳng nào ? b/ Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (ABCD) vuông góc với nhau không ? . Vì sao ?
Trả lời : a/ BB’  mp(ABCD) và mp(A’B’C’D’) .
b/ mp(AA’B’B)  mp (ABCD) vì :
Mp (AA’B’B) chứa đường thẳng BB’ và BB’ mp(A’B’C’D’) .
a
c
b
Tiết 59 Bài 4: Hình lăng trụ đứng .
1. Hình lăng trụ đứng .

<
D1
A 1 C1


B1


D
A C

B
Hình 93 là một hình lăng trụ đứng , gồm có :

<
Hinh 93
-A,B,C,D,A1 ,B1 ,C1 ,D1 là các đỉnh.

-Các mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1 , DAA1D1 là các hình chữ nhật .

-Các đoạnAA1 ,BB1 ,CC1 ,DD1 song song với nhau và bằng nhau là các cạnh bên .

-Hai mặt ABCD , A1B1C1D1 là hai đáy .

?1 .
a/ Mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) ?
b/ AA1  mp (ABCD) ... ?
-c/ Mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1 DAA1D1 vuông góc với hai mặt đáy ?
aTrả lời: a/ mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) .
b/ AA1  mp (ABCD) ...
c/ Mặt bên (ABB1A1)  (ABCD) ...

-Hình lăng trụ đứng (hình 93) có hai đáy ABCD,A1B1C1D1 là hai tứ giác nên gọi là : LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC ABCD,A1B1C1D1
2.Ví dụ : Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
gồm có :
C
A
B
F

D E
*Hướng dẫn vẽ lăng trụ đứng tam giác , lăng trụ đứng tứ giác trên giấy kẻ ô vuông .
-Hai mặt đáy ABC và DEF
-Các mặt bên (ADEB),(BEFC),(CFDA) là những hình chữ nhật.
-Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao , chiều cao lăng trụ là độ dài của đoạn thẳng AD

* Chú ý :
<
<
ABC=DEF và mp(ABC) // mp(DEF) .
Bài tập19 . Điền số thích hợp vào ô trống (hình 96 ).
a) b) c) d)
3
6
3
4

8
4

6
6

6
5
5
10
Bài tập 21 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình 98)
C

A B

C’
A’ B’
Hình 98’
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau ?
Trả lời : mặt(ABC) song song với mặt (A’B’C’) .
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau ?
Trả lời : -mặt (ABB’A’) vuông góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
-mặt (BCC’B’) vuông góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
- mặt (CAA’C’) vuông góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
Bài tập 20 :
Hướng dẫn về nhà : Học kỹ lý thuyết ,làm các bài tập còn lại Chú ý bt20+bt21 (Sgk) .
Bài tập 21c/ Sử dụng ký hiệu “ // “ vaì “  “ điền vào các ô trống trong bảng sau :



//


C

A B

C’
A’ B’
Hình 98’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)