Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Dương Văn Trung |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên:
HUỲNH VĂN VY
Tổ:
TOÁN – LÝ – HÓA
Trường THCS Sơn Phú
Huyện Giồng Trôm
Tỉnh Bến Tre
Kính chào
tất cả quí đại biểu,
các giáo viên
cùng tất cả
các em học sinh.
Hình học 8
Chuong IV:
HÌNH LANG TR? D?NG.
HÌNH CHĨP D?U
(Chữ màu xanh, đỏ nằm trong khung là nội dung bài ghi của học sinh)
Tiết 60
Bi: 4
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ đứng
Cách vẽ 1
Hình lăng trụ đứng
Cách vẽ 2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:
* Các đỉnh là:
A, B, C, D, A1, B1, C1, D1
Hình 93
•
•
•
•
•
•
•
•
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các mặt bên là:
ABB1A1, BCC1B1, ... Chúng là các hình chữ nhật
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên là:
AA1, BB1 CC1, DD1, ... Chúng song song và bằng nhau
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai đáy là:
ABCD, A1B1 C1D1.
Hình bên gọi là lăng trụ đứng tứ giác. Kí hiệu: ABCD.A1B1 C1D1.
?1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
?1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
?1
* Các cạnh bên đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
?1
* Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
* Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có là hình lăng trụ đứng không?
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
?2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên có phải là lăng trụ đứng? Nếu phải thì chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên.
?2
A
B
C
D
E
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt
bên
Mặt
bên
Mặt
bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Hình 94
F
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
?2
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng tam giác. Trong hình nầy có:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau ( và nằm trong 2 mặt phẳng song song)
Hai đáy là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Các mặt bên là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Các mặt bên ADEB, EBCF, CFDA là những hình chữ nhật.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Độ dài 1 cạnh bên gọi là chiều cao.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* BCFE l m?t hình ch? nh?t, khi v? nĩ trn m?t ph?ng ta thu?ng v? nĩ l hình bình hnh.
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* Cc c?nh song song v? thnh cc do?n th?ng song song..
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* Cc c?nh vuơng gĩc cĩ th? khơng v? thnh cc do?n th?ng vuơng gĩc. (Nhu EB v EF)
Hình 95
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
3
3
6
3
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
4
4
8
4
S? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn v s? c?nh bn nhu nhau cịn s? d?nh thì g?p dơi.
Cĩ nh?n xt gì v? cc con s? trn?
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
6
6
12
6
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
5
5
10
5
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
*Hai mặt đáy ABC và A’B’C’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
A
B
C
C’
B’
A’
*sáu cặp mặt vuông góc nhau là:
(ABC) và (AA’BB’); (ABC) và (BB’CC’); (ABC) và (CC’AA’); ….
Hình 98
1) Gọi đúng tên của hình bên:
A Lăng trụ tam giác
A
B
C
C’
B’
A’
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Lăng trụ đứng
C Lăng trụ đứng tam giác
D Lăng trụ
2) S? m?t bn c?a hình bn l:
A) 3
IV) DNH GI & KI?M TRA:
A) 4
A) 5
A) 6
3) Các mặt bên của lăng trụ tam giác là:
A Ba hình chữ nhật
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Ba hình bình hành
C Một hình chữ nhật và hai hình bình hành
D Hai hình tam giác
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộcbi: tn c?a lang tr? d?ng,cc m?t dy, cc m?t bn, cc c?nh bn, du?ng cao.
?Bài tập về nhà: bi 20, 21c, 22
?Bài học tiếp theo
"DI?N TÍCH XUNG QUANH HÌNH LANG TR? D?NG".
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Lưu ý:
Sáu mặt của hình hộp đều là hình chữ nhật. Khi vẽ chúng là những hình bình hành (Có 3 nhóm cạnh, mỗi nhóm có 4 cạnh song song).
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97a (mẫu)
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97b
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97c
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97d
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97e
Bài 21c:
Nhìn hình và điền dấu vuông góc “ ┴ ” và dấu song song “ // ” vào khung trong sách giáo khoa.
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
Bài 22: c?t v lm nhu hu?ng d?n
2 cm
1,5 cm
2,7 cm
3 cm
Hình 99
HẾT
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
HẾT
Biên so?n và thực hiện:
HUỲNH VĂN VY
07/4/2009
HUỲNH VĂN VY
Tổ:
TOÁN – LÝ – HÓA
Trường THCS Sơn Phú
Huyện Giồng Trôm
Tỉnh Bến Tre
Kính chào
tất cả quí đại biểu,
các giáo viên
cùng tất cả
các em học sinh.
Hình học 8
Chuong IV:
HÌNH LANG TR? D?NG.
HÌNH CHĨP D?U
(Chữ màu xanh, đỏ nằm trong khung là nội dung bài ghi của học sinh)
Tiết 60
Bi: 4
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ đứng
Cách vẽ 1
Hình lăng trụ đứng
Cách vẽ 2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:
* Các đỉnh là:
A, B, C, D, A1, B1, C1, D1
Hình 93
•
•
•
•
•
•
•
•
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các mặt bên là:
ABB1A1, BCC1B1, ... Chúng là các hình chữ nhật
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên là:
AA1, BB1 CC1, DD1, ... Chúng song song và bằng nhau
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai đáy là:
ABCD, A1B1 C1D1.
Hình bên gọi là lăng trụ đứng tứ giác. Kí hiệu: ABCD.A1B1 C1D1.
?1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
?1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
?1
* Các cạnh bên đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
?1
* Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
* Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có là hình lăng trụ đứng không?
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
?2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên có phải là lăng trụ đứng? Nếu phải thì chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên.
?2
A
B
C
D
E
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt
bên
Mặt
bên
Mặt
bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Hình 94
F
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
?2
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng tam giác. Trong hình nầy có:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau ( và nằm trong 2 mặt phẳng song song)
Hai đáy là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Các mặt bên là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Các mặt bên ADEB, EBCF, CFDA là những hình chữ nhật.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Độ dài 1 cạnh bên gọi là chiều cao.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* BCFE l m?t hình ch? nh?t, khi v? nĩ trn m?t ph?ng ta thu?ng v? nĩ l hình bình hnh.
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* Cc c?nh song song v? thnh cc do?n th?ng song song..
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch :
* Cc c?nh vuơng gĩc cĩ th? khơng v? thnh cc do?n th?ng vuơng gĩc. (Nhu EB v EF)
Hình 95
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
3
3
6
3
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
4
4
8
4
S? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn v s? c?nh bn nhu nhau cịn s? d?nh thì g?p dơi.
Cĩ nh?n xt gì v? cc con s? trn?
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
6
6
12
6
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
5
5
10
5
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
*Hai mặt đáy ABC và A’B’C’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
A
B
C
C’
B’
A’
*sáu cặp mặt vuông góc nhau là:
(ABC) và (AA’BB’); (ABC) và (BB’CC’); (ABC) và (CC’AA’); ….
Hình 98
1) Gọi đúng tên của hình bên:
A Lăng trụ tam giác
A
B
C
C’
B’
A’
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Lăng trụ đứng
C Lăng trụ đứng tam giác
D Lăng trụ
2) S? m?t bn c?a hình bn l:
A) 3
IV) DNH GI & KI?M TRA:
A) 4
A) 5
A) 6
3) Các mặt bên của lăng trụ tam giác là:
A Ba hình chữ nhật
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Ba hình bình hành
C Một hình chữ nhật và hai hình bình hành
D Hai hình tam giác
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộcbi: tn c?a lang tr? d?ng,cc m?t dy, cc m?t bn, cc c?nh bn, du?ng cao.
?Bài tập về nhà: bi 20, 21c, 22
?Bài học tiếp theo
"DI?N TÍCH XUNG QUANH HÌNH LANG TR? D?NG".
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Lưu ý:
Sáu mặt của hình hộp đều là hình chữ nhật. Khi vẽ chúng là những hình bình hành (Có 3 nhóm cạnh, mỗi nhóm có 4 cạnh song song).
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97a (mẫu)
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97b
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97c
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97d
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97e
Bài 21c:
Nhìn hình và điền dấu vuông góc “ ┴ ” và dấu song song “ // ” vào khung trong sách giáo khoa.
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
Bài 22: c?t v lm nhu hu?ng d?n
2 cm
1,5 cm
2,7 cm
3 cm
Hình 99
HẾT
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
CHÀO TẠM BIỆT
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CÁC GIÁO VIÊN
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
HẾT
Biên so?n và thực hiện:
HUỲNH VĂN VY
07/4/2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)