Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Q Tai |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN
HỌC SINH TÍCH CỰC
GÌN GIỮ MÔI TRƯỜNG
XANH - SẠCH - ĐẸP
Kính chào các thầy cô cùng tất cả các em học sinh thân mến!
? KIỂM TRA BÀI CŨ :
Trên hình, hãy chứng minh :
AA’ vuông góc với mặt phẳng ABCD, từ đó hảy chỉ ra các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.
? KIỂM TRA BÀI CŨ :
+ AA’ vuông góc với AB và AD nên AA’ vuông góc với mặt phẳng ABCD.
+ Các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD là: AA’D’D, AA’B’B ,…
Thế nào là hình lăng trụ đứng ?
Tiết 59
Bi: 4
Hình lăng trụ đứng
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:
* Các đỉnh là:
A, B, C, D, A1, B1, C1, D1
Hình 93
•
•
•
•
•
•
•
•
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các mặt bên là:
ABB1A1, BCC1B1, ... Chúng là các hình chữ nhật
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên là:
AA1, BB1,CC1, DD1, ... Chúng song song và bằng nhau
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai đáy là:
ABCD, A1B1 C1D1.
Hình bên gọi là lăng trụ đứng tứ giác. Kí hiệu: ABCD.A1B1 C1D1.
?1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
?1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
?1
* Các cạnh bên đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
?1
* Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
* Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93
Hãy nêu lại cách vẽ hình lăng trụ đứng tứ giác?
-Vẽ một đáy.
-Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau.
-Vẽ đáy còn lại.
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có là hình lăng trụ đứng không?
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
?2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên có phải là lăng trụ đứng? Nếu phải thì chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên.
?2
A
B
C
D
E
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt
bên
Mặt
bên
Mặt
bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Hình 94
F
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng tam giác. Trong hình nầy có:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau ( và nằm trong 2 mặt phẳng song song)
Hai đáy là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Các mặt bên là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Các mặt bên ADEB, EBCF, CFDA là những hình chữ nhật.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Độ dài 1 cạnh bên gọi là chiều cao.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
-BCFE l m?t hình ch? nh?t, khi v? nĩ trn m?t ph?ng ta thu?ng v? nĩ l hình bình hnh.
* Ch v? cch v?:
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch cch v?:
-Cc c?nh song song v? thnh cc do?n th?ng song song..
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch cch v?:
- Cc c?nh vuơng gĩc cĩ th? khơng v? thnh cc do?n th?ng vuơng gĩc. (Nhu EB v EF)
Hình 95
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng ngũ giác :
Cách vẽ 1
Hình lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng ngũ giác :
Cách vẽ 2
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
3
3
6
3
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
4
4
8
4
S? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn v s? c?nh bn nhu nhau cịn s? d?nh thì g?p dơi.
Cĩ nh?n xt gì v? cc con s? trn?
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
6
6
12
6
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
5
5
10
5
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
*Hai mặt đáy ABC và A’B’C’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
A
B
C
C’
B’
A’
*sáu cặp mặt vuông góc nhau là:
(ABC) và (AA’BB’); (ABC) và (BB’CC’); (ABC) và (CC’AA’); ….
Hình 98
1) Gọi đúng tên của hình bên:
A Lăng trụ tam giác
A
B
C
C’
B’
A’
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Lăng trụ đứng
C Lăng trụ đứng tam giác
D Lăng trụ
2) S? m?t bn c?a hình bn l:
A) 3
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B) 4
C) 5
D) 6
3) Các mặt bên của lăng trụ tam giác là:
A Ba hình chữ nhật
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Ba hình bình hành
C Một hình chữ nhật và hai hình bình hành
D Hai hình tam giác
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộcbi: tn c?a lang tr? d?ng,cc m?t dy, cc m?t bn, cc c?nh bn, du?ng cao.
?Bài tập về nhà: bi 20, 21c, 22
?D?c tru?c bài học tiếp theo
"DI?N TÍCH XUNG QUANH HÌNH LANG TR? D?NG".
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Lưu ý:
Sáu mặt của hình hộp đều là hình chữ nhật. Khi vẽ chúng là những hình bình hành (Có 3 nhóm cạnh, mỗi nhóm có 4 cạnh song song).
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97a (mẫu)
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97b
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97c
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97d
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97e
Bài 21c:
Nhìn hình và điền dấu vuông góc “ ┴ ” và dấu song song “ // ” vào khung trong sách giáo khoa.
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
Bài 22: c?t v lm nhu hu?ng d?n
2 cm
1,5 cm
2,7 cm
3 cm
Hình 99
HẾT
Cho t?m bi?t
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CC TH?Y CƠ
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
HỌC SINH TÍCH CỰC
GÌN GIỮ MÔI TRƯỜNG
XANH - SẠCH - ĐẸP
Kính chào các thầy cô cùng tất cả các em học sinh thân mến!
? KIỂM TRA BÀI CŨ :
Trên hình, hãy chứng minh :
AA’ vuông góc với mặt phẳng ABCD, từ đó hảy chỉ ra các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.
? KIỂM TRA BÀI CŨ :
+ AA’ vuông góc với AB và AD nên AA’ vuông góc với mặt phẳng ABCD.
+ Các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD là: AA’D’D, AA’B’B ,…
Thế nào là hình lăng trụ đứng ?
Tiết 59
Bi: 4
Hình lăng trụ đứng
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:
* Các đỉnh là:
A, B, C, D, A1, B1, C1, D1
Hình 93
•
•
•
•
•
•
•
•
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các mặt bên là:
ABB1A1, BCC1B1, ... Chúng là các hình chữ nhật
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên là:
AA1, BB1,CC1, DD1, ... Chúng song song và bằng nhau
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai đáy là:
ABCD, A1B1 C1D1.
Hình bên gọi là lăng trụ đứng tứ giác. Kí hiệu: ABCD.A1B1 C1D1.
?1
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
?1
* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
* Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
?1
* Các cạnh bên đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
?1
* Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
* Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Hình 93
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
B
C
D1
D
A1
B1
C1
Hình 93
Hãy nêu lại cách vẽ hình lăng trụ đứng tứ giác?
-Vẽ một đáy.
-Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau.
-Vẽ đáy còn lại.
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có là hình lăng trụ đứng không?
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
?2
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên có phải là lăng trụ đứng? Nếu phải thì chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên.
?2
A
B
C
D
E
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt
bên
Mặt
bên
Mặt
bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh bên
Hình 94
F
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Hình bên cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng tam giác. Trong hình nầy có:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau ( và nằm trong 2 mặt phẳng song song)
Hai đáy là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Các mặt bên là:
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Các mặt bên ADEB, EBCF, CFDA là những hình chữ nhật.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
* Độ dài 1 cạnh bên gọi là chiều cao.
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
II) VÍ D?:
A
B
D
E
F
C
Hình 95
-BCFE l m?t hình ch? nh?t, khi v? nĩ trn m?t ph?ng ta thu?ng v? nĩ l hình bình hnh.
* Ch v? cch v?:
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch cch v?:
-Cc c?nh song song v? thnh cc do?n th?ng song song..
Hình 95
I) HÌNH LANG TR? D?NG:
A
II) VÍ D?:
B
C
D
E
F
Chiều cao
* Ch cch v?:
- Cc c?nh vuơng gĩc cĩ th? khơng v? thnh cc do?n th?ng vuơng gĩc. (Nhu EB v EF)
Hình 95
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng ngũ giác :
Cách vẽ 1
Hình lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng ngũ giác :
Cách vẽ 2
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
3
3
6
3
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
4
4
8
4
S? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn v s? c?nh bn nhu nhau cịn s? d?nh thì g?p dơi.
Cĩ nh?n xt gì v? cc con s? trn?
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
6
6
12
6
Bài 19: ghi s? c?nh c?a m?t dy, s? m?t bn, s? d?nh v c?nh bn c?a hình lang tr?.
III) Bài tập:
5
5
10
5
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
*Hai mặt đáy ABC và A’B’C’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
III) Bài tập:
Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.
A
B
C
C’
B’
A’
*sáu cặp mặt vuông góc nhau là:
(ABC) và (AA’BB’); (ABC) và (BB’CC’); (ABC) và (CC’AA’); ….
Hình 98
1) Gọi đúng tên của hình bên:
A Lăng trụ tam giác
A
B
C
C’
B’
A’
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Lăng trụ đứng
C Lăng trụ đứng tam giác
D Lăng trụ
2) S? m?t bn c?a hình bn l:
A) 3
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B) 4
C) 5
D) 6
3) Các mặt bên của lăng trụ tam giác là:
A Ba hình chữ nhật
IV) DNH GI & KI?M TRA:
B Ba hình bình hành
C Một hình chữ nhật và hai hình bình hành
D Hai hình tam giác
? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
?Học thuộcbi: tn c?a lang tr? d?ng,cc m?t dy, cc m?t bn, cc c?nh bn, du?ng cao.
?Bài tập về nhà: bi 20, 21c, 22
?D?c tru?c bài học tiếp theo
"DI?N TÍCH XUNG QUANH HÌNH LANG TR? D?NG".
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Lưu ý:
Sáu mặt của hình hộp đều là hình chữ nhật. Khi vẽ chúng là những hình bình hành (Có 3 nhóm cạnh, mỗi nhóm có 4 cạnh song song).
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97a (mẫu)
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97b
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97c
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97d
Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.
Hình 97e
Bài 21c:
Nhìn hình và điền dấu vuông góc “ ┴ ” và dấu song song “ // ” vào khung trong sách giáo khoa.
A
B
C
C’
B’
A’
Hình 98
Bài 22: c?t v lm nhu hu?ng d?n
2 cm
1,5 cm
2,7 cm
3 cm
Hình 99
HẾT
Cho t?m bi?t
KÍNH CHÚC QUÍ ĐẠI BIỂU,
CC TH?Y CƠ
CÙNG TẤT CẢ HỌC SINH
VUI KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Q Tai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)