Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 03/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Biết AB= 12cm ; AC = 13cm ; BB’ = 8cm
Tính V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
b) Chứng minh: BB’ mp ( A’B’C’D’ )
ĐÁP ÁN:
BC = 5cm
V = a.b.c = AB. BC . BB’ = 12.5.8 = 480(cm2)
b) Ta có BB’ A’B’ và BB’ B’C’
Mà A’B’ ∩ B’C’ và Є mp(A’B’C’D’)
Suy ra: BB’ mp ( A’B’C’D’)
Nêu điểm chung của các hình không gian sau:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Các đỉnh: A;B;C;…..
* Hai mặt đáy: ( ABCD) ;
( A’B’C’D’)
* Các mặt bên: (A’D’DA) ; (D’C’CD);(ABB’A’)….
* Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; …..
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
Nêu tên các đỉnh ; Hai mặt đáy ; Các mặt bên ; Các cạnh bên ?
Tìm trong thực tế các vật có dạng hình lăng trụ đứng?
MỘT SỐ VẬT CÓ HÌNH ẢNH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Các đỉnh: A;B;C;…..
* Hai mặt đáy: ( ABCD) ; ( A’B’C’D’)
* Các mặt bên: (A’D’DA) ; (D’C’CD);(ABB’A’)….
* Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; …..
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
?2. Hãy chỉ rõ các cạnh bên; các mặt bên ; các đáy của lăng trụ (tấm lịch để bàn)
Cạnh bên
Mặt bên
Đáy
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
Bước 1: Vẽ mặt đáy
Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các đường song song từ các đỉnh của đáy
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để rõ hình
Ba bước vẽ hình
lăng trụ đứng
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (SGK)
* Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (SGK)
* Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
III) BÀI TẬP:
III) BÀI TẬP: B.19/108 – H96(SGK)
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Quan sát H.96 và điền vào ô trống cho Đúng
a)
b)
c)
d )
3
6
3
4
8
4
6
6
6
5
5
10
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (H95/107)
* Hai mặt đáy ABC và DEF: là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
III) BÀI TẬP:
Bài 19/108
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
+ Thế nào là lăng trụ đứng?
+ Làm BT :
số 21 ;22/108 SGK
2 ) Tiết sau:
Tìm hiểu cách tính “Sxq của lăng trụ đứng”
Biết AB= 12cm ; AC = 13cm ; BB’ = 8cm
Tính V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
b) Chứng minh: BB’ mp ( A’B’C’D’ )
ĐÁP ÁN:
BC = 5cm
V = a.b.c = AB. BC . BB’ = 12.5.8 = 480(cm2)
b) Ta có BB’ A’B’ và BB’ B’C’
Mà A’B’ ∩ B’C’ và Є mp(A’B’C’D’)
Suy ra: BB’ mp ( A’B’C’D’)
Nêu điểm chung của các hình không gian sau:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Các đỉnh: A;B;C;…..
* Hai mặt đáy: ( ABCD) ;
( A’B’C’D’)
* Các mặt bên: (A’D’DA) ; (D’C’CD);(ABB’A’)….
* Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; …..
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
Nêu tên các đỉnh ; Hai mặt đáy ; Các mặt bên ; Các cạnh bên ?
Tìm trong thực tế các vật có dạng hình lăng trụ đứng?
MỘT SỐ VẬT CÓ HÌNH ẢNH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Các đỉnh: A;B;C;…..
* Hai mặt đáy: ( ABCD) ; ( A’B’C’D’)
* Các mặt bên: (A’D’DA) ; (D’C’CD);(ABB’A’)….
* Các cạnh bên: A’A ; B’B ;CC’; …..
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
?2. Hãy chỉ rõ các cạnh bên; các mặt bên ; các đáy của lăng trụ (tấm lịch để bàn)
Cạnh bên
Mặt bên
Đáy
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
Bước 1: Vẽ mặt đáy
Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các đường song song từ các đỉnh của đáy
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để rõ hình
Ba bước vẽ hình
lăng trụ đứng
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (SGK)
* Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (SGK)
* Hai mặt đáy ABC và DEF : là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
III) BÀI TẬP:
III) BÀI TẬP: B.19/108 – H96(SGK)
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Quan sát H.96 và điền vào ô trống cho Đúng
a)
b)
c)
d )
3
6
3
4
8
4
6
6
6
5
5
10
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:
* Kí hiệu: ABCD.A’B’C’D’
?1/106 SGK
?2/107 SGK
II ) Ví dụ: (H95/107)
* Hai mặt đáy ABC và DEF: là hai tam giác bằng nhau nằm trên hai mp song song
* Các mặt bên là những hình chữ nhật
* Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao.
+ Chú ý: SGK/107
III) BÀI TẬP:
Bài 19/108
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
+ Thế nào là lăng trụ đứng?
+ Làm BT :
số 21 ;22/108 SGK
2 ) Tiết sau:
Tìm hiểu cách tính “Sxq của lăng trụ đứng”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)