Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà |
Ngày 03/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
Giáo viên:Phạm Thị Thanh Hà
Tổ: Toán
Trường THCS Nguyễn Hồng Sơn
HÌNH HỌC 8
Kiểm tra bài cũ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1, bi?t AB= 12cm ; AC = 13cm; CC1 = 8cm
Tính thể tích c?a hình h?p ch? nh?t ABCD.A1B1C1D1
b) Ch?ng minh: BB1 ? mp ( A1B1C1D1 )
12cm
13cm
8cm
BC =
V = a.b.c
= AB. BC . BB1 = 12.5.8 = 480(cm2)
b) Ta có BB1 ? A1B1 và BB1 ? B1 C1
mà A1 B1 ? B1C1 và ? mp(A1B1C1D1)
Suy ra: BB1 ? mp ( A1B1C1D1)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
A
B
C
D
D1
A1
C1
B1
Nội dung tìm hiểu:
Các đỉnh
Mặt bên ( hình gì?)
Cạnh bên ( có đặc điểm gì?)
Mặt đáy
Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1. D1
Mặt bên: ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1, ADD1A1 ? là những hình chữ nhật.
Cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 ? song song và bằng nhau
Mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1 ? bằng nhau
Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1. D1
Mặt bên: ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1, ADD1A1 ? là những hình chữ nhật.
Cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 ? song song và bằng nhau
Mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1 ? bằng nhau
-Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1
?1
?1
Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
Hai mặt phẳng đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
- Các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
- Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Lăng trụ đứng lục giác
Lăng trụ đứng tứ giác
Lăng trụ đứng tam giác
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
Trên hình 94 là tấm lịch để bàn, nó có dạng một hình lăng trụ đứng. Hãy chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của hình lăng trụ?
Hai mặt phẳng đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
- Các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
- Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
?2
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
A
B
D
C
E
F
Đọc tên:
Mặt đáy
Mặt bên
Cạnh bên
Chiều cao
(sgk)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
Chiều cao
(sgk)
- BCFE là hình chữ nhật, khi vẽ nó trên mặt phẳng, ta thường vẽ thành hình bình hành.
- Các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song.
- Các cạnh góc vuông có thể không vẽ thành các đoạn thẳng vuông góc.
Chú ý
* Chú ý: (sgk)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Bài 19/tr108-SGK:
Bài 19/tr108-SGK:
Quan sát các lăng trụ đứng trong hình 96 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây:
(a)
(b)
Hình 96
(c)
3
6
3
4
6
5
4
8
6
6
5
10
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Bài 19/tr108-SGK:
Bài 21/tr108-SGK:
Bài 21/tr108-SGK:
ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác (h.98)
Hình 98
a) Những cặp mặt nào song song với nhau ?
b) Những cặp mặt nào vuông góc với nhau ?
c) Sử dụng kí hiệu “ // ” và “” để điền vào
các ô trống trong bảng sau:
//
//
//
//
//
//
Tiết 55 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
- Thế nào là hình lăng trụ đứng?
- gọi tên và vẽ hình một lăng trụ bất kỳ
- Làm bài:20, 22/108, 109 SGK; 26, 29/SBT
Bài sắp học:
"Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng"
Nội dung tìm hiểu:
- Tìm hiểu ?
- Công thức tính Sxq, Stp
- Ví dụ áp dụng công thức tính Sxp, Stp của một lăng trụ đứng.
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Giáo viên:Phạm Thị Thanh Hà
Tổ: Toán
Trường THCS Nguyễn Hồng Sơn
HÌNH HỌC 8
Kiểm tra bài cũ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1, bi?t AB= 12cm ; AC = 13cm; CC1 = 8cm
Tính thể tích c?a hình h?p ch? nh?t ABCD.A1B1C1D1
b) Ch?ng minh: BB1 ? mp ( A1B1C1D1 )
12cm
13cm
8cm
BC =
V = a.b.c
= AB. BC . BB1 = 12.5.8 = 480(cm2)
b) Ta có BB1 ? A1B1 và BB1 ? B1 C1
mà A1 B1 ? B1C1 và ? mp(A1B1C1D1)
Suy ra: BB1 ? mp ( A1B1C1D1)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
A
B
C
D
D1
A1
C1
B1
Nội dung tìm hiểu:
Các đỉnh
Mặt bên ( hình gì?)
Cạnh bên ( có đặc điểm gì?)
Mặt đáy
Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1. D1
Mặt bên: ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1, ADD1A1 ? là những hình chữ nhật.
Cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 ? song song và bằng nhau
Mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1 ? bằng nhau
Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1. D1
Mặt bên: ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1, ADD1A1 ? là những hình chữ nhật.
Cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 ? song song và bằng nhau
Mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1 ? bằng nhau
-Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1
?1
?1
Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không?
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
Hai mặt phẳng đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
- Các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
- Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Lăng trụ đứng lục giác
Lăng trụ đứng tứ giác
Lăng trụ đứng tam giác
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
Trên hình 94 là tấm lịch để bàn, nó có dạng một hình lăng trụ đứng. Hãy chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của hình lăng trụ?
Hai mặt phẳng đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.
- Các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
- Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
?2
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
A
B
D
C
E
F
Đọc tên:
Mặt đáy
Mặt bên
Cạnh bên
Chiều cao
(sgk)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
Chiều cao
(sgk)
- BCFE là hình chữ nhật, khi vẽ nó trên mặt phẳng, ta thường vẽ thành hình bình hành.
- Các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song.
- Các cạnh góc vuông có thể không vẽ thành các đoạn thẳng vuông góc.
Chú ý
* Chú ý: (sgk)
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Bài 19/tr108-SGK:
Bài 19/tr108-SGK:
Quan sát các lăng trụ đứng trong hình 96 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây:
(a)
(b)
Hình 96
(c)
3
6
3
4
6
5
4
8
6
6
5
10
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1
?2
2. Ví dụ:
(sgk)
* Chú ý: (sgk)
3. Bài tập:
Bài 19/tr108-SGK:
Bài 21/tr108-SGK:
Bài 21/tr108-SGK:
ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác (h.98)
Hình 98
a) Những cặp mặt nào song song với nhau ?
b) Những cặp mặt nào vuông góc với nhau ?
c) Sử dụng kí hiệu “ // ” và “” để điền vào
các ô trống trong bảng sau:
//
//
//
//
//
//
Tiết 55 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
- Thế nào là hình lăng trụ đứng?
- gọi tên và vẽ hình một lăng trụ bất kỳ
- Làm bài:20, 22/108, 109 SGK; 26, 29/SBT
Bài sắp học:
"Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng"
Nội dung tìm hiểu:
- Tìm hiểu ?
- Công thức tính Sxq, Stp
- Ví dụ áp dụng công thức tính Sxp, Stp của một lăng trụ đứng.
Tiết 59 4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)