Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vã |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
a) Kể tên các đường thẳng song song với mp(EFGH).
b) Đường thẳng AB song song với những mặt phẳng nào?
a) AB, BC, CD và AD.
b) AB // mp(FEGH); AB // mp(DCGH).
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
c) Kể tên các đường thẳng vuông góc với mp(DCGH).
d) Kể tên các mặt phẳng vuông góc với mp(EFGH).
c) AD, BC, FG, EH.
d) mp(ABFE), mp(BCGF), mp(ABFE), mp(ADHE).
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) Tính thể tích của hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo DC của hình hộp chữ nhật.
a) Thể tích của hộp chữ nhật là:
b) Độ dài đường chéo DC của hình hộp chữ nhật là :
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài tập: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, biết AE=9cm, AD=12cm, AB=16cm.
Giải
Bài 4
1. Hình lăng trụ đứng:
Lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1 có:
A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các đỉnh của hình lăng trụ.
Các mặt ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1 và DAA1D1 là các hình chữ nhật, chúng gọi là các mặt bên.
Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là các cạnh bên, chúng song song và bằng nhau. Các cạnh bên còn gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy là hai hình bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.
Đỉnh
Mặt bên
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1. Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một hình lăng trụ đứng có song song với nhau hay không?
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
2. Ví dụ (Tr107 SGK)
* Chú ý (Tr107 SGK)
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
*Nhận xét:
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là những hình lăng trụ đứng.
- Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.
Hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có:
Các đỉnh là: ……………………………….
Các cạnh bên là: …………………………
Các mặt bên là: ……………………………….
Hai mặt đáy là: ……………………………
Hình lăng trụ đứng EFG.IKL có:
Các đỉnh là: ………………………….
Các cạnh bên là: ……………………
Các mặt bên là: ……………………..
Hai mặt đáy là: ………………………
A, B, C, D, E, F, G và H
AE, BF, CG và DH
(ABFE), (BCGF), (CDHG), (ADHE)
(ABCD) và (EFGH)
E, F, G, I, K và L
EI, FK và GL
(EIKF), (FKLG), (GLIE)
(EFG) và (IKL)
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
Bước 1: Vẽ mặt đáy;
Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các đường song song từ các đỉnh của đáy;
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để rõ hình.
Ba bước vẽ hình
lăng trụ đứng
B
H
D
A
BÀI TẬP 20 Trang 108
H
G
C
B
G
C
E
F
D
G
E
H
a
b
c
d
d
Căn cứ vào hình a) hãy vẽ thêm các cạnh vào hình b), c), d) và e)
3
4
12
5
3
4
6
3
8
4
6
6
6
5
5
10
*Bài 19 (SGK): Quan sát các lăng trụ đứng trong hình rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây:
Củng cố kiến thức đã học: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, đáy của hình lăng trụ đứng.
Nắm lại 3 bước vẽ hình lăng trụ đứng và tập vẽ hình.
Làm bài tập 21 và 22 sách giáo khoa.
Xem trước nội dung bài 5. “Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng./.
* Xem lại công thức tính diện tích tam giác; diện tích hình chữ nhật.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
a) Kể tên các đường thẳng song song với mp(EFGH).
b) Đường thẳng AB song song với những mặt phẳng nào?
a) AB, BC, CD và AD.
b) AB // mp(FEGH); AB // mp(DCGH).
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
c) Kể tên các đường thẳng vuông góc với mp(DCGH).
d) Kể tên các mặt phẳng vuông góc với mp(EFGH).
c) AD, BC, FG, EH.
d) mp(ABFE), mp(BCGF), mp(ABFE), mp(ADHE).
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) Tính thể tích của hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo DC của hình hộp chữ nhật.
a) Thể tích của hộp chữ nhật là:
b) Độ dài đường chéo DC của hình hộp chữ nhật là :
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài tập: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, biết AE=9cm, AD=12cm, AB=16cm.
Giải
Bài 4
1. Hình lăng trụ đứng:
Lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1 có:
A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các đỉnh của hình lăng trụ.
Các mặt ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1 và DAA1D1 là các hình chữ nhật, chúng gọi là các mặt bên.
Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là các cạnh bên, chúng song song và bằng nhau. Các cạnh bên còn gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy là hai hình bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.
Đỉnh
Mặt bên
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
?1. Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một hình lăng trụ đứng có song song với nhau hay không?
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
2. Ví dụ (Tr107 SGK)
* Chú ý (Tr107 SGK)
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:
*Nhận xét:
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là những hình lăng trụ đứng.
- Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.
Hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có:
Các đỉnh là: ……………………………….
Các cạnh bên là: …………………………
Các mặt bên là: ……………………………….
Hai mặt đáy là: ……………………………
Hình lăng trụ đứng EFG.IKL có:
Các đỉnh là: ………………………….
Các cạnh bên là: ……………………
Các mặt bên là: ……………………..
Hai mặt đáy là: ………………………
A, B, C, D, E, F, G và H
AE, BF, CG và DH
(ABFE), (BCGF), (CDHG), (ADHE)
(ABCD) và (EFGH)
E, F, G, I, K và L
EI, FK và GL
(EIKF), (FKLG), (GLIE)
(EFG) và (IKL)
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
Bước 1: Vẽ mặt đáy;
Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các đường song song từ các đỉnh của đáy;
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để rõ hình.
Ba bước vẽ hình
lăng trụ đứng
B
H
D
A
BÀI TẬP 20 Trang 108
H
G
C
B
G
C
E
F
D
G
E
H
a
b
c
d
d
Căn cứ vào hình a) hãy vẽ thêm các cạnh vào hình b), c), d) và e)
3
4
12
5
3
4
6
3
8
4
6
6
6
5
5
10
*Bài 19 (SGK): Quan sát các lăng trụ đứng trong hình rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây:
Củng cố kiến thức đã học: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, đáy của hình lăng trụ đứng.
Nắm lại 3 bước vẽ hình lăng trụ đứng và tập vẽ hình.
Làm bài tập 21 và 22 sách giáo khoa.
Xem trước nội dung bài 5. “Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng./.
* Xem lại công thức tính diện tích tam giác; diện tích hình chữ nhật.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vã
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)