Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng

Chia sẻ bởi lê xuân hùng | Ngày 03/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Hình lăng trụ đứng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:


QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ TIEÁT DAÏY
Môn toán lớp 9A
Giáo viên: Leõ Xuaõn Huứng
Trường : THCS ẹaù Oai
NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNG
Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ
Chương IV: HèNH TR? - HèNH C?U - HèNH NểN
Ti?t 58: HèNH TR? - DI?N T�CH XUNG QUANH V� TH? T�CH HèNH TR?
Quan sát hình sau:
A
D
B
C
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Quan sát hình sau:
Hãy cho biết IK và IL có phải là đường sinh? Vì sao?
IK là đường sinh
IL không phải là đường sinh
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
Củng cố
................
....
Chiều cao
Bán kính
Đáy
Đáy
Đường kính
Bài tập 1:
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”
Mặt
xung quanh
…..
..........
..........
....
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
Bài tập 3:
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
(Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Củng cố
Đỏp ỏn:
a) h = 10 cm ; r = 4 cm
b) h = 11 cm; r = 0,5 cm
c) h = 3 cm ; r = 3,5 cm
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Quan sát hình sau:
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Quan sát hình sau:
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK – 108)
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình
tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có
dạng không phải là hình tròn.
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Quan sát hình sau:
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
(SGK – 108)
H.77
5cm
10cm
A
B
10 (cm)
10..10 = 100 (cm2)
100  + 2.25  = 150  (cm2)
2..r
2rh
52. = 25 (cm2)
r2
2rh + 2r2
A
B
5cm
C=2..5 cm
10cm
5cm
5cm
r
r
r
h
h
2..r
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có:
Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là:
B. 4,6 cm
A. 3,2 cm
Hãy chọn kết quả đúng .
C. 1,8 cm
D. 8,01cm
V = V2- V1= a2h - b2h
= h(a2 – b2)
Ch­¬ng IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN
Tiết 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Củng cố:
Bài tập 5 (sgk/111) Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Thể tích (cm3)
Diện tích xung quanh (cm2)
Diện tích đáy (cm2)
Chu vi đáy (cm)
Chiều cao (cm)
Bán kính đáy (cm)
2
1
10
5
4
8
4
2

20
10
10
25
40
4
32
32
100
Hướng dẫn về nhà

Xem l?i n?i dung b�i h?c.
Th?c hi?n l?i cỏc b�i t?p v� vớ d? dó ch?a.

Xem trước : B�i 13, 14 (SGK - tr112)

CHUÙC CAÙC THAÀY COÂ
MAÏNH KHOÛE - HAÏNH PHUÙC

CAÙC EM ÑAÏT KEÁT QUAÛ
CAO TRONG NAÊM HOÏC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê xuân hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)