Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Đào Văn Tiến |
Ngày 05/05/2019 |
199
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC víi líp 9A2
HÔM NAY !
Giáo viên : đào văn tiến
Tiết 53
§4 – CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giáo viên: ®µo v¨n tiÕn
TRƯỜNG THCS NHA TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy định nghĩa phương trình bậc hai có một ẩn số?
Giải phương trình sau: x2 – 4x – 12 = 0
x2 – 4x = 12
x2 – 4x + 4 = 12 + 4
(x - 2)2 = 16 = 42
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 6 hoặc x = -2
Tiết 53
§4 – CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0)
ax2 + bx = -c
x2 + x =
x2 + 2.x. + = +
(x + )2 =
Đặt = b2 – 4ac (: Đọc là Đen ta) ta có:
Nếu > 0. Khai căn hai vế ta có:
Nếu = 0 thì x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) và biệt thức = b2 – 4ac:
- Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
- Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép
- Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Áp dụng
Ví dụ: Giải phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0
= b2 – 4ac
= 52 – 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37
Củng cố: Giải các phương trình sau:
a, 5x2 – x + 2 = 0
b, 4x2 – 4x + 1 = 0
c, - 3x2 + x + 5 = 0
Giải
a, 5x2 – x + 2 = 0
= b2 – 4ac = (-1)2 – 4.5.2 = -19 < 0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
b, 4x2 – 4x + 1 = 0
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.4.1 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép:
c, - 3x2 + x + 5 = 0
= 12 – 4.(-3).5 = 61
Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a và c trái dấu tức ac < 0 thì = b2 – 4ac > 0 khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Hoạt động nhóm: Giải các phương trình sau:
Nhóm 1: 2x2 – 5x – 3 = 0
Nhóm 2: y2 – 5y + 1 = 0
Đáp án:
Nhóm 1: = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.2.(-3) = 25 + 24 = 49
Nhóm 2: = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.1.1 = 21
Về nhà:
- Học thuộc công thức nghiệm.
- Giải các bài tập 15, 16 (SGK - 45).
- Giải bài tập trong sách bài tập.
VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC víi líp 9A2
HÔM NAY !
Giáo viên : đào văn tiến
Tiết 53
§4 – CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giáo viên: ®µo v¨n tiÕn
TRƯỜNG THCS NHA TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy định nghĩa phương trình bậc hai có một ẩn số?
Giải phương trình sau: x2 – 4x – 12 = 0
x2 – 4x = 12
x2 – 4x + 4 = 12 + 4
(x - 2)2 = 16 = 42
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 6 hoặc x = -2
Tiết 53
§4 – CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0)
ax2 + bx = -c
x2 + x =
x2 + 2.x. + = +
(x + )2 =
Đặt = b2 – 4ac (: Đọc là Đen ta) ta có:
Nếu > 0. Khai căn hai vế ta có:
Nếu = 0 thì x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) và biệt thức = b2 – 4ac:
- Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
- Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép
- Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Áp dụng
Ví dụ: Giải phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0
= b2 – 4ac
= 52 – 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37
Củng cố: Giải các phương trình sau:
a, 5x2 – x + 2 = 0
b, 4x2 – 4x + 1 = 0
c, - 3x2 + x + 5 = 0
Giải
a, 5x2 – x + 2 = 0
= b2 – 4ac = (-1)2 – 4.5.2 = -19 < 0
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
b, 4x2 – 4x + 1 = 0
= b2 – 4ac = (-4)2 – 4.4.1 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép:
c, - 3x2 + x + 5 = 0
= 12 – 4.(-3).5 = 61
Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a và c trái dấu tức ac < 0 thì = b2 – 4ac > 0 khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Hoạt động nhóm: Giải các phương trình sau:
Nhóm 1: 2x2 – 5x – 3 = 0
Nhóm 2: y2 – 5y + 1 = 0
Đáp án:
Nhóm 1: = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.2.(-3) = 25 + 24 = 49
Nhóm 2: = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.1.1 = 21
Về nhà:
- Học thuộc công thức nghiệm.
- Giải các bài tập 15, 16 (SGK - 45).
- Giải bài tập trong sách bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)