Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Sơn |
Ngày 05/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy
cô giáo về dự giờ học tốt chào mừng 8-3
GIáO áN ĐIệN Tử
Môn: Đại Số 9
NGƯỜI THỰC HIỆN
Giáo viên: Phạm Thị Phú
Trường THCS Tân Hưng
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
Tiết 53:Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
Bài 14 ( SGK /43) :
Giải:
(1)
2x2 + 5x + 2 = 0 (1)
Giải phương trình sau:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Biến đổi phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠0) bằng cách điền vào chỗ trống (.......). (các bước như bài kiểm tra bài cũ)
2x2 + 5x + 2 = 0 (1)
2x2 + 5x = -2
x2 + x =
x2 + 2.x. + = +
(x + )2 = =
x + = ±
Giải phương trình sau:
Kí hiệu = b2 – 4ac
-c
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
ax2+bx+c = 0 (a≠0) (1)
Với = b2 – 4ac
(x + )2 =
4a2
(2)
0
?2 Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình (2) vô nghiệm.
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) có biệt thức bằng:
Bài tập 1:
A, b2 - ac
B, b2 - 4ac
C, c2 - 4ab
D, a2 - 2bc
E, b2 - 2ac
F, đáp án khác.
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Ví dụ. Giải phương trình 3x2+5x-1=0
phương trình có các hệ số
a = 3,
b = 5,
c = -1
= 52 - 4.3.(-1) = 37
> 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
?3 Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
Ví dụ. Giải phương trình 3x2+5x-1=0
phương trình có các hệ số
a = 3,
b = 5,
c = -1
= 52 - 4.3.(-1) = 37
> 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Chú ý: NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
Chú ý: NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Chú ý:NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Hướng dẫn về nhà:
Học thuéc công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Làm bài tập 15, 16 (SGK /45)
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
Bài 3: Giải phương trình
x2 + 3x + 2 = 0
4x2 - 16x = 0
Giải
cô giáo về dự giờ học tốt chào mừng 8-3
GIáO áN ĐIệN Tử
Môn: Đại Số 9
NGƯỜI THỰC HIỆN
Giáo viên: Phạm Thị Phú
Trường THCS Tân Hưng
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO - TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
Tiết 53:Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
Bài 14 ( SGK /43) :
Giải:
(1)
2x2 + 5x + 2 = 0 (1)
Giải phương trình sau:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Biến đổi phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠0) bằng cách điền vào chỗ trống (.......). (các bước như bài kiểm tra bài cũ)
2x2 + 5x + 2 = 0 (1)
2x2 + 5x = -2
x2 + x =
x2 + 2.x. + = +
(x + )2 = =
x + = ±
Giải phương trình sau:
Kí hiệu = b2 – 4ac
-c
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
ax2+bx+c = 0 (a≠0) (1)
Với = b2 – 4ac
(x + )2 =
4a2
(2)
0
?2 Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình (2) vô nghiệm.
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) có biệt thức bằng:
Bài tập 1:
A, b2 - ac
B, b2 - 4ac
C, c2 - 4ab
D, a2 - 2bc
E, b2 - 2ac
F, đáp án khác.
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Ví dụ. Giải phương trình 3x2+5x-1=0
phương trình có các hệ số
a = 3,
b = 5,
c = -1
= 52 - 4.3.(-1) = 37
> 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
?3 Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
Ví dụ. Giải phương trình 3x2+5x-1=0
phương trình có các hệ số
a = 3,
b = 5,
c = -1
= 52 - 4.3.(-1) = 37
> 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Chú ý: NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
Chú ý: NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
1. Công thức nghiệm
Đối với phương trình ax2+bx+c = 0 (a≠0) và biệt thức = b2-4ac
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Chú ý:NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = o cã a vµ b tr¸i dÊu th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt
Hướng dẫn về nhà:
Học thuéc công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Làm bài tập 15, 16 (SGK /45)
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
Thứ 5 ngày 13 tháng 3 năm 2008
Bài 3: Giải phương trình
x2 + 3x + 2 = 0
4x2 - 16x = 0
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)