Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Lương Duy Trì |
Ngày 05/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
2. Giải phương trình: 2x2 + 5x + 2 = 0 (d?a vo VD3)
(chuyển hạng tử 2 sang phải)
(chia hai vế cho 2)
(tách ở vế trái thành
Và thêm vào hai vế
?
Vậy PT có 2 nghiệm:
1. Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn? Cho VD và xác định các hệ số a, b, c
TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Công thức nghiệm
Chuyển hạng tử 2 sang phải
Chia hai vế cho 2
Tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
Chuyển hạng tử tự do sang phải
Chia hai vế cho hệ số a
Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế
(1)
Vậy PT có 2 nghiệm:
Giải phương trình:
Biến đổi phương trình tổng quát:
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Ta biến đổi phương trình
Ta kí hiệu
(2)
(1)
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây
a, Nếu thì phương trình (2 ) suy ra
Do đó,phương trình (1) có hai nghiệm :
X1 = X2 =
c , Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm
(vì
b, Nếu thì phương trình (2 ) suy ra
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
nên pt (2) vô nghiệm)
………..
…………
………..
………..
……………..
……………..
0
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Phương trình
? > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt: ,
( a = 3 ; b = 5 ; c = -1)
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm :
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
2.áp dụng
Ví dụ1: Giải phương trình:
= 52- 4.3.(-1) = 37 > 0
áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình
?3 Ho?t d?ng nhúm
,
c. – 3x2 + x + 5 = 0
b. 4x2 - 4x + 1 = 0
a. 5x2 - x + 2 = 0
Thời gian
3 phút!
c.
b.
a.
Vậy phương trình
vô nghiệm
Vậy phương trình có
nghiệm kép:
Vậy phương trình có
2 nghiệm phân biệt:
= (-1)2 – 4.5.2 = -39 <0
= (-4)2 – 4.4.1 = 0
= 12 – 4.(-3).5 = 61 > 0
(a = 5; b = -1; c = 2)
(a = 4; b = -4; c = 1)
(a = -3; b = 1; c = 5)
ĐÁP ÁN:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau?
Câu 1: phương trình 7x2 - 2x + 3 = 0, biệt thức ? có giá trị là :
Câu 2: phương trình:
, biệt thức ? có giá trị là:
A: 80 B: 0 C: 30 D: 50
A: - 80 B: 80 C: - 82 D: - 88
Khi giải phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
bạn HOA phát hiện nếu có hệ số a và c trái dấu thì
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bạn HOA nói đúng hay sai? Vì sao?
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
có hệ số a và c trái dấu, tức là a.c < 0 thì ? = b2 - 4ac > 0
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bạn HOA nói đúng!
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Phương trình
biệt thức
a, Nếu ? > 0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt:
c, Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm :
b, Nếu thì phương trình có nghiệm kép:
2.áp dụng
Chú ý (SGK)
,
Củng cố:
+ Qua bài các em cần nắm vững
công thức nghiệm của
phương trình bậc 2.
+ Nắm vững các bước giải
phương trình bậc hai:
B1: Xác định các hệ số a, b, c
B2: Tính ?.
B3: Tìm nghiệm căn cứ vào ?.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc biệt thức ? = b2 - 4ac
Nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng
quát của phương trình bậc hai
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45
Đọc phần có thể em chưa biết SGK/46
(chuyển hạng tử 2 sang phải)
(chia hai vế cho 2)
(tách ở vế trái thành
Và thêm vào hai vế
?
Vậy PT có 2 nghiệm:
1. Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn? Cho VD và xác định các hệ số a, b, c
TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Công thức nghiệm
Chuyển hạng tử 2 sang phải
Chia hai vế cho 2
Tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
Chuyển hạng tử tự do sang phải
Chia hai vế cho hệ số a
Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế
(1)
Vậy PT có 2 nghiệm:
Giải phương trình:
Biến đổi phương trình tổng quát:
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Ta biến đổi phương trình
Ta kí hiệu
(2)
(1)
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống dưới đây
a, Nếu thì phương trình (2 ) suy ra
Do đó,phương trình (1) có hai nghiệm :
X1 = X2 =
c , Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm
(vì
b, Nếu thì phương trình (2 ) suy ra
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
nên pt (2) vô nghiệm)
………..
…………
………..
………..
……………..
……………..
0
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Phương trình
? > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt: ,
( a = 3 ; b = 5 ; c = -1)
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm :
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có nghiệm kép:
2.áp dụng
Ví dụ1: Giải phương trình:
= 52- 4.3.(-1) = 37 > 0
áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình
?3 Ho?t d?ng nhúm
,
c. – 3x2 + x + 5 = 0
b. 4x2 - 4x + 1 = 0
a. 5x2 - x + 2 = 0
Thời gian
3 phút!
c.
b.
a.
Vậy phương trình
vô nghiệm
Vậy phương trình có
nghiệm kép:
Vậy phương trình có
2 nghiệm phân biệt:
= (-1)2 – 4.5.2 = -39 <0
= (-4)2 – 4.4.1 = 0
= 12 – 4.(-3).5 = 61 > 0
(a = 5; b = -1; c = 2)
(a = 4; b = -4; c = 1)
(a = -3; b = 1; c = 5)
ĐÁP ÁN:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau?
Câu 1: phương trình 7x2 - 2x + 3 = 0, biệt thức ? có giá trị là :
Câu 2: phương trình:
, biệt thức ? có giá trị là:
A: 80 B: 0 C: 30 D: 50
A: - 80 B: 80 C: - 82 D: - 88
Khi giải phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
bạn HOA phát hiện nếu có hệ số a và c trái dấu thì
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bạn HOA nói đúng hay sai? Vì sao?
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
có hệ số a và c trái dấu, tức là a.c < 0 thì ? = b2 - 4ac > 0
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bạn HOA nói đúng!
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm
Phương trình
biệt thức
a, Nếu ? > 0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt:
c, Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm :
b, Nếu thì phương trình có nghiệm kép:
2.áp dụng
Chú ý (SGK)
,
Củng cố:
+ Qua bài các em cần nắm vững
công thức nghiệm của
phương trình bậc 2.
+ Nắm vững các bước giải
phương trình bậc hai:
B1: Xác định các hệ số a, b, c
B2: Tính ?.
B3: Tìm nghiệm căn cứ vào ?.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc biệt thức ? = b2 - 4ac
Nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng
quát của phương trình bậc hai
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45
Đọc phần có thể em chưa biết SGK/46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Duy Trì
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)