Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm My |
Ngày 05/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC: 2007 - 2008
Bài 4: . CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
?
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 6
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VĂN LUÔNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nghiệm của phương trình 5x2 - 20 = 0 là
a. 2
b. -2
c. 2 hay -2
d. Tất cả đều sai
a. 0
d. Tất cả đều sai
Bài 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 2: ( Sửa bài 14 tr 13 SGK) giải phương trình
2x2 + 5x + 2 = 0
Bài 2: ( Sửa bài 14 tr 13 SGK)
2x2 + 5x + 2 = 0
? 2x2 + 5x = - 2
? x2 + 5/2,x = - 1
Bài 4
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Công thức nghiệm
Chuyển hạng tử tự do sang vế phải..............
ax2 + bx = - c
Tách hạng tử và thêm vào hai vế cùng một
biểu thức ....để đưa vế trái về dang bình phương một tổng
Hay
Ta kí hiệu ? = b2 - 4ac nên có
Bài 4
I. Công thức nghiệm
Yêu cầu 2: Thảo luận nhóm và điền biểu thức
thích hợp vào những chỗ trống (...) dưới đây
Với ? = b2 - 4ac
Ta có
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm
Do đó phương trình (1) có nghiệm kép : x = .......
âm
không âm
vô nghiệm
vô nghiệm
Bài 4
I. Công thức nghiệm
II. Áp dụng
Ví dụ : Giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0
2x2 + 5x + 2 = 0 ( a =2; b = 5; c = 2)
? = b2 - 4ac = 52 - 4.2.2 = 9 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
Các bước giải phương trình bậc hai
? 3 trang 45
Áp dụng công thức nghiệm
để giải các phương trình
a) 5x2 - x + 2 = 0
b) 4x2 - 4x + 1 = 0
c) - 3x2 + x + 5 = 0
Bài giải
Yêu cầu 3: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bài tập
4x2 - 4x + 1 = 0
( .......)2 = 0
x = ........
b) 5x2 - 20 = 0
5x2 = ....
x2 = ......
x = ......
2x - 1
1/2
20
4
2
có hai nghiệm phân biệt
1. Học thuộc "Kết luận chung" SGK trang 44
2. Làm bài tập số 15, 16 trang 45
3. Đọc mục " Có thể em chưa biết"
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
Bài 4: . CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
?
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 6
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VĂN LUÔNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nghiệm của phương trình 5x2 - 20 = 0 là
a. 2
b. -2
c. 2 hay -2
d. Tất cả đều sai
a. 0
d. Tất cả đều sai
Bài 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 2: ( Sửa bài 14 tr 13 SGK) giải phương trình
2x2 + 5x + 2 = 0
Bài 2: ( Sửa bài 14 tr 13 SGK)
2x2 + 5x + 2 = 0
? 2x2 + 5x = - 2
? x2 + 5/2,x = - 1
Bài 4
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Công thức nghiệm
Chuyển hạng tử tự do sang vế phải..............
ax2 + bx = - c
Tách hạng tử và thêm vào hai vế cùng một
biểu thức ....để đưa vế trái về dang bình phương một tổng
Hay
Ta kí hiệu ? = b2 - 4ac nên có
Bài 4
I. Công thức nghiệm
Yêu cầu 2: Thảo luận nhóm và điền biểu thức
thích hợp vào những chỗ trống (...) dưới đây
Với ? = b2 - 4ac
Ta có
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm
Do đó phương trình (1) có nghiệm kép : x = .......
âm
không âm
vô nghiệm
vô nghiệm
Bài 4
I. Công thức nghiệm
II. Áp dụng
Ví dụ : Giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0
2x2 + 5x + 2 = 0 ( a =2; b = 5; c = 2)
? = b2 - 4ac = 52 - 4.2.2 = 9 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
Các bước giải phương trình bậc hai
? 3 trang 45
Áp dụng công thức nghiệm
để giải các phương trình
a) 5x2 - x + 2 = 0
b) 4x2 - 4x + 1 = 0
c) - 3x2 + x + 5 = 0
Bài giải
Yêu cầu 3: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bài tập
4x2 - 4x + 1 = 0
( .......)2 = 0
x = ........
b) 5x2 - 20 = 0
5x2 = ....
x2 = ......
x = ......
2x - 1
1/2
20
4
2
có hai nghiệm phân biệt
1. Học thuộc "Kết luận chung" SGK trang 44
2. Làm bài tập số 15, 16 trang 45
3. Đọc mục " Có thể em chưa biết"
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diễm My
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)